Quyết định 2736/QĐ-UBND

Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng công trình Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung toàn văn Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch xây dựng Trung tâm Dịch vụ y tế Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2736/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỈ LỆ 1/500 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM DỊCH VỤ Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI XÃ HỢP CHÂU, HUYỆN TAM ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật quy hoạch đô thị ngày 29/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Giấy Chứng nhận đầu tư số 191022000160 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 31/12/2010, thay đổi lần thứ ba ngày 28/8/2013, chứng nhận Công ty TNHH Đầu tư Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe thực hiện Dự án đầu tư Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt địa điểm lập quy hoạch chi tiết Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo; Kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 13/9/2013, nghe Sở Xây dựng báo cáo Đồ án Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo ;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1969/TTr-SXD ngày 16/9/2013 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng công trình Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe của Công ty TNHH Đầu tư Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên Đồ án: Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe.

3. Địa điểm, phạm vi lập quy hoạch:

3.1. Địa điểm: Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.

3.2. Phạm vi:

- Phía Đông giáp Quốc lộ 2B mới;

- Phía Tây Nam giáp Quốc lộ 2B cũ;

- Phía Bắc giáp đường quy hoạch mặt cắt 17,5m;

4. Quy mô, tính chất quy hoạch:

4.1. Quy mô:

- Diện tích lập quy hoạch chi tiết là: 22,4719ha;

- Quy mô các công trình chức năng chủ yếu: Bệnh viện đa khoa 300 giường; Khu y tế nghỉ dưỡng 200 giường; Trung đào tạo y tá, điều dưỡng.

4.2. Tính chất: Là Khu bệnh viện đa khoa, khu y tế, dịch vụ nghỉ dưỡng và trường đào tạo y tá, điều dưỡng chất lượng cao.

5. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và thiết kế kiến trúc, cảnh quan:

5.1. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu kỹ thuật:

- Cơ cấu sử dụng đất: Tổng diện tích lập quy hoạch chi tiết là 224.719,0m2, gồm: Đất giao thông của đô thị Hợp Châu là 25.888,0m2; đất xây dựng các khu chức năng công trình thuộc dự án là 198.831,0m2. Chi tiết thể hiện trên bảng sau:

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỉ lệ ( %)

Ghi chú

1

Đất các khu chức năng của dự án

198.831

100

 

1.1

Bệnh viện đa khoa

55.470

27,90

 

1.2

Khu y tế nghỉ dưỡng

78.978

39,72

 

1.3

Trường đào tạo y tá, điều dưỡng

64.383

32,38

 

2

Đất giao thông đô thị

25.888

 

 

 

Tổng cộng

224.719

 

 

- Bệnh viện đa khoa: Tổng diện tích là 55.470m2; xây dựng các công trình từ 01 đến 05 tầng; mật độ xây dựng toàn khu tối đa là 35%. Bao gồm các công trình sau:

+ Khối nhà khám, chữa bệnh, gồm các lô đất ký hiệu: NT – nhà điều trị nội trú; CLS – nhà điều trị ngoại trú, cận lâm sàng; TRN – điều trị bệnh truyền nhiễm;

+ Khối hành chính, dịch vụ và phụ trợ, gồm các lô đất ký hiệu: HC: 01- nhà hành chính; Đ- nhà dinh dưỡng; CNK – nhà chống nhiễm khuẩn, giặt là; TL- nhà tang lễ; KHO – nhà kho.

+ Khối kỹ thuật: Tại lô đất ký hiệu KT gồm các công trình trạm cấp nước, trạm biến áp, trạm xử lý nước thải, trạm xử lý rác thải, trạm cung cấp ô xi.

+ Đất cây xanh, vườn hoa, đường dạo: Tại các lô đất ký hiệu CX: 04, CX: 06, CX: 07.

+ Đất giao thông, bãi đỗ xe: Tại các lô đất ký hiệu BX: 01 và BX: 02.

- Khu y tế nghỉ dưỡng: Tổng diện tích là 78.978m2; xây dựng các công trình từ 01 đến 05 tầng; mật độ xây dựng toàn khu tối đa là 25%. Bao gồm các công trình sau:

+ Khối hành chính, dịch vụ gồm các lô đất ký hiệu: ĐH- nhà điều hành; DV- nhà dịch vụ chung.

+ Khối nhà nghỉ, điều dưỡng: Tại các lô đất ký hiệu từ ND1:01 đến ND1:03 và các lô ký hiệu từ ND2:01 đến ND2:04, dự kiến xây dựng các nhà nghỉ dưỡng cao cấp 03 tầng.

+ Đất cây xanh, vườn hoa: Tại các lô đất ký hiệu CX:01 đến CX: 04.

+ Đất giao thông, bãi đỗ xe: Tại lô đất ký hiệu BX:05.

- Trường đào tạo y tá, điều dưỡng: Tổng diện tích là 64.383m2; xây dựng các công trình từ 01 đến 05 tầng; mật độ xây dựng tối đa toàn khu là 40%. Bao gồm các công trình chính:

+ Khối quản trị, học tập, gồm các lô đất ký hiệu: TRH- nhà lớp học; HC:02 – nhà hành chính, thư viện; TH- nhà thực hành;

+ Khối ký túc xá, dịch vụ gồm các lô đất ký hiệu: KTX- ký túc xá; NA- nhà ăn, câu lạc bộ, ban quản lý.

+ Khối thể dục thể thao, gồm các lô đất ký hiệu TTH: 01 và TTH: 02.

+ Đất cây xanh, vườn hoa gồm các lô đất ký hiệu CX:08, CX:09 và CX:10.

+ Đất dự trữ xây dựng: Tại lô đất ký hiệu DT.

+ Đất giao thông, bãi đỗ xe: Tại các lô đất ký hiệu BX:03 và BX:04.

5.2. Thiết kế kiến trúc, cảnh quan:

- Các công trình sử dụng kiến trúc hiện đại, kết hợp giữa kiến trúc mái bằng và kiến trúc mái dốc, được quy hoạch đồng bộ với hệ thống cây xanh, vườn hoa tạo không gian kiến trúc cảnh quan phù hợp với các chức năng của công trình gồm: khám, chữa bệnh, nghỉ dưỡng, trường học; đồng thời đảm bảo phù hợp và tạo điểm nhấn về kiến trúc của đô thị Hợp Châu.

- Chi tiết thiết kế công trình được xác lập cụ thể trong bước thiết kế cơ sở theo yêu cầu của dây chuyền công nghệ trên cơ sở phân chia giai đoạn đầu tư xây dựng và các chỉ tiêu chính của công trình.

6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường:

6.1. Chuẩn bị kỹ thuật:

- San nền: Thiết kế san nền dựa trên cơ sở cao độ hiện trạng các tuyến đường của đô thị; tận dụng địa hình đồi gò tự nhiên khu vực phía Tây dự án. Cao độ san nền cao nhất +32,0m, thấp nhất + 23,5m.

- Thoát nước mưa: Nước mưa được phân thành 02 lưu vực chính theo pham vi 02 khu đất của dự án ở phía bắc và phía nam đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh. Nước mưa bên trong các khu chức năng công trình được thu gom bằng hệ thống cống, rãnh thoát nước mưa chính đặt dọc theo các tuyến đường nội bộ có kích thước D500 và D800, sau đó đổ vào hệ thống cống thoát nước mưa dự kiến xây dựng dọc tuyến Quốc lộ 2B mới, 2B cũ và đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh có kích thước D500, D800 và D1000 thoát về khu vực suối Cửu Yên phía nam đô thị Hợp Châu.

6.2. Giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng:

- Các tuyến đường đối ngoại (theo hiện trạng và quy hoạch chung đô thị Hợp Châu):

+ Quốc lộ 2B mới: Mặt cắt A-A; B = 80m ( 11,5+7,5+6,0+11,25+ 7,5+ 11,25+ 6,0 + 7,5 + 11,5 );

+ Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh: Mặt cắt B-B; B= 36,5m đến 43,5m (vỉa hè hai bên 2 x 6,0m; dải phân cách giữa 2,0m; lòng đường mỗi bên từ 11,25m đến 14,75m);

+ Quốc lộ 2B cũ: Mặt cắt C-C; B= 22m ( 5,0+12,0+5,0);

- Các tuyến đường nội bộ trong các khu chức năng dự án:

+ Mặt cắt E-E; B= 16,5m ( 3,0+10,5+3,0).

+ Mặt cắt F-F; B= 10,5m ( 1,5+7,5+1,5);

+ Măt cắt G-G; B=9,0m ( 1,5 + 7,5);

- Các tuyến đường nội bộ vào công trình:

+ Mặt cắt H-H; B= 7,5m;

+ Mặt cắt I-I; B=5,5m;

- Chỉ giới xây dựng: Chỉ giới xây dựng công trình lùi so với chỉ giới đường đỏ tại Quốc lộ 2B mới là 10,0m; theo đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh và đường Quốc lộ 2B cũ là 5,0m; tại các trục đường nội bộ trong các khu chức năng của dự án là 3,0m.

- Chỉ tiêu kỹ thuật các tuyến đường: Khống chế cao độ thiết kế mặt đường các tuyến đường nội bộ cao nhất là + 31,5m, thấp nhất là + 23,6m. Các chỉ tiêu kỹ thuật khác được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.

6.3. Cấp điện, chiếu sáng:

- Nguồn điện: Từ đường dây 35KV hiện có phía nam của đô thị Hợp Châu; xây dựng tuyến đường dây 35(22)KV chạy dọc Quốc lộ 2B mới đến trạm điện dự kiến xây dựng công suất 2x560KVA cung cấp điện cho dự án;

- Hệ thống đường dây cấp điện chiếu sáng và sinh hoạt 0,4KV của dự án được xây dựng dạng cáp ngầm dọc theo các tuyến đường nội bộ dự án; chiếu sáng trong khu vực dự án sử dụng đèn cao áp trên cột li tâm và đèn trang trí vườn hoa, công viên. Chi tiết kỹ thuật được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.

6.4. Cấp nước:

- Nguồn nước: Dự kiến sử dụng chung theo nguồn nước của đô thị Hợp Châu, xây dựng trạm bơm cấp nước cho dự án tại khu đất kỹ thuật.

- Mạng lưới đường ống: Sử dụng mạng lưới đường ống cấp nước nội bộ các khu chức năng với kích thước D50 và D100 cung cấp nước sạch cho các công trình, nước tưới cây, nước cứu hỏa; xây dựng các trụ cứu hỏa sử dụng nguồn nước từ đường ống D100 với bán kính phục vụ tối đa 100m. Chi tiết kỹ thuật được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.

6.5. Xử lý nước thải và vệ sinh môi trường:

- Xử lý nước thải: Nước thải bệnh viện được thu gom bằng hệ thống đường ống D200, D250 đưa về tập trung tại trạm xử lý nước thải bệnh viện dự kiến xây dựng tại khu đất kỹ thuật của dự án; nước thải sinh hoạt tại các khu vực sau khi được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại và nước thải bệnh viện sau khi được xử lý tại trạm xử lý nước thải bệnh viện được thu gom bằng hệ thống đường ống D200, D250 và D300 đưa về trạm xử lý nước thải của đô thị Hợp Châu dự kiến xây dựng.

- Vệ sinh môi trường: Rác thải nguy hại được phân loại, thu gom riêng và xử lý tại trạm xử lý rác thải của dự án dự kiến xây dựng tại khu đất kỹ thuật. Rác thải sinh hoạt được thu gom và chuyển đến trạm xử lý rác thải chung của đô thị hoặc được xử lý tại trạm xử lý rác thải của dự án.

6.6. Thông tin liên lạc:

Được quy hoạch đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật; gồm hệ thống cáp truyền hình, cáp bưu điện… đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc của dự án. Chi tiết kỹ thuật được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.

6.7. Bảo vệ môi trường:

Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống đường ống dẫn nước thải, nước mưa; thực hiện tốt công tác vệ sinh công cộng, thu gom xử lý tốt lượng nước thải, chất thải phát sinh hàng ngày; xây dựng quy chế, quy định về vệ sinh môi trường trong dự án; hạn chế gây ô nhiễm, thực hiện tốt các chương trình vệ sinh cộng đồng. Yêu cầu chủ đầu tư lập Báo cáo đánh giá tác đông môi trường, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi xây dựng các công trình và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

( Kèm theo Quyết định này là các Bản vẽ đã được UBND xã Hợp Châu, UBND huyện Tam Đảo, Sở Xây dựng xác nhận và UBND tỉnh phê duyệt: Bản vẽ phối cảnh công trình; Bản vẽ sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất; Bản đồ hiện trạng tổng hợp; Bản vẽ sơ đồ tổ chức không gian và kiến trúc cảnh quan; Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; Bản đồ quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật; Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp điện chiếu sáng và sinh hoạt; Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp nước; Bản đồ quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường; Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc; Bản đồ quy hoạch tổng hợp đường dây, đường ống; Bản đồ đánh giá môi trường;)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Công ty TNHH Đầu tư Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt; thực hiện các thủ tục tiếp theo theo quy định để xây dựng các công trình theo đúng tiến độ đã được phê duyệt.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm quản lý nhà nước về quy hoạch, xây dựng đối với dự án theo quy định; thường xuyên kiểm tra, giám sát, đảm bảo chủ đầu tư thực hiên đúng nội dung quy hoạch đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành: Xây dựng; Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Y tế ; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo; Chủ tịch UBND xã Hợp Châu; Công ty TNHH Đầu tư Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Thị Tuyến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2736/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2736/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/10/2013
Ngày hiệu lực03/10/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2736/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch xây dựng Trung tâm Dịch vụ y tế Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch xây dựng Trung tâm Dịch vụ y tế Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2736/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýDương Thị Tuyến
                Ngày ban hành03/10/2013
                Ngày hiệu lực03/10/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch xây dựng Trung tâm Dịch vụ y tế Vĩnh Phúc

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch xây dựng Trung tâm Dịch vụ y tế Vĩnh Phúc

                        • 03/10/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/10/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực