Quyết định 2447/QĐ-CT

Quyết định 2447/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đã được thay thế bởi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện và được áp dụng kể từ ngày 04/02/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2447/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- UBNDTP. "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447 ngày 28/09/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm …

 

AUDI A7 SPORTBACK 3.0TFSI QUATTRO, 04 chỗ, dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2011.

3.072

 

 

DONGFENG CLW5250JSQ3, tải có cân cẩu, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1.736

 

 

Hyundai New Super Aero City, ô tô khách (thành phố) 26 chỗ ngồi + 36 chỗ đứng, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2010

2.430

 

 

JEEP GRAND CHEROKEE 4X4 LIMITED , 5 chỗ, dung tích xi lanh 3605 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010.

2.448

 

 

NISSAN JUKE SL AWD, 5 chỗ, dung tích 1618 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.

938

 

 

Toyota SIENNA Limited, 7 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.

1.930

 

Phần II, các điểm …

71

Công ty TNHH ô tô Đông Phong:

 

TRUONGGIANG DFM-TD7TB, trọng tải 6950kg, tải tự đổ 1 cầu

460

 

 

TRUONGGIANG DFM-TD6.5B, trọng tải 6785kg, tải tự đổ 1 cầu

400

 

 

TRUONGGIANG DFM-3.45TD, trọng tải 3450kg, tải tự đổ 1 cầu

365

 

 

TRUONGGIANG DFM-TD0.97TA, trọng tải 0.970kg, tải tự đổ 1 cầu

195

 

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A, trọng tải 900kg, tải thùng

150

 

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A/KM, trọng tải 680kg, tải thùng

150

 

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.25TA/KM, trọng tải 1150kg, tải thùng

200

 

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.850B/KM, trọng tải 1650kg, tải thùng

200

 

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.8TA/KM, trọng tải 1600kg, tải thùng

222

 

 

TRUONGGIANG DFM-TT2.5B, trọng tải 2500kg, tải thùng

222

 

 

TRUONGGIANG DFM-TT2.5B/KM, trọng tải 2500kg, tải thùng

2.300

 

 

TRUONGGIANG DFM-EQ7140TA, trọng tải 7000kg, tải thùng

430

 

 

TRUONGGIANG DFM-EQ6T4x4/3.45KM, trọng tải 3450kg, tải thùng

385

 

94

Công ty cổ phần ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam:

 

Hyundai Sonata, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2010

920

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447 ngày 28/09/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, các điểm …

 

Xe nhập khẩu:

 

 

 

BMW G650GS, dung tích 652 cm3, Đức sản xuất năm 2008.

356.400

 

 

BMW F800ST, dung tích 850 cm3, Đức sản xuất năm 2011.

369.955

 

 

VESPA GT60, dung tích 125 cm3, Ý sản xuất năm 2011.

138.733

 

 

HONDA GOLDWING GL1800, dung tích 1832 cm3, Nhật sản xuất năm 2011

670.544

 

14

Công ty cổ phần xe máy Đô Thành:

 

 

 

ESH

13.000

 

 

EITALY C125

9.000

 

 

FUSIN C110

5.600

 

 

FUSIN C50

5.600

 

 

FUSIN C150

5.000

 

 

FUSIN XSTAR

5.000

 

 

FUSIN C125

5.600

 

 

SUCCESSFUL

5.000

 

 

SUKAWA

5.600

 

 

LOTUS

5.000

 

 

GCV

5.000

 

 

KENBO

5.000

 

 

YAMIKI

5.600

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2447/QĐ-CT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2447/QĐ-CT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/09/2011
Ngày hiệu lực08/10/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2447/QĐ-CT

Lược đồ Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2447/QĐ-CT
              Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
              Người kýTrần Đình Cử
              Ngày ban hành28/09/2011
              Ngày hiệu lực08/10/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2447/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ