Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT

Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT về cước kết nối giữa mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng Viễn thông công cộng của các doanh nghiệp Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu Chính, Viễn Thông ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT cước kết nối giữa mạng Inmarsat Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với viễn thông công cộng doanh nghiệp Viễn thông VN


BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 19/2007/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC KẾT NỐI GIỮA MẠNG INMARSAT CỦA CÔNG TY THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT VỚI MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG VIỆT

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Ðiều 1. Ban hành Cước kết nối giữa mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng Hải Việt (Vishipel) với mạng viễn thông công cộng của các doanh nghiệp viễn thông Việt như sau:

1. Liên lạc từ thiết bị đầu cuối Inmarsat đến mạng viễn thông công cộng của Việt Nam:

1.1. Đối với cuộc gọi kết cuối tại Việt , Vishipel trả cước kết nối:

a) Cước kết nối sử dụng cổng quốc tế: 300 đ/phút.

b) Cước kết nối trả cho mạng liên tỉnh ( nếu có ): Được tính như quy định hiện hành đối với cuộc gọi quốc tế chiều về chuyển qua mạng liên tỉnh để kết cuối tại Việt .

c) Cước kết nối vào mạng nội hạt, nội tỉnh (sau đây gọi là mạng nội tỉnh); vào mạng di động: được tính như quy định hiện hành đối với cước kết nối của cuộc gọi quốc tế chiều về kết cuối vào mạng nội tỉnh, mạng di động của Việt .

1.2. Đối với cuộc gọi quá giang qua mạng viễn thông công cộng của Việt để kết cuối tại mạng viễn thông công cộng của nước khác hoặc mạng Inmarsat khác, Vishipel trả cước kết nối:

a) Cước kết nối sử dụng cổng quốc tế của doanh nghiệp viễn thông Việt : 300 đ/phút.

b) Cước kết cuối tại mạng viễn thông công cộng của nước khác hoặc mạng Inmarsat khác: do Vishipel và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế của Việt tự thống nhất trên cơ sở thoả thuận với đối tác nước ngoài, theo nguyên tắc không phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp.

2. Liên lạc từ mạng viễn thông công cộng của Việt tới thiết bị đầu cuối Inmarsat.

Đối với các cuộc gọi từ mạng viễn thông công cộng của Việt tới thiết bị đầu cuối Inmarsat, doanh nghiệp xuất phát cuộc gọi trả Vishipel cước kết nối ( đã bao gồm cả phần cước Vishipel trả cho Inmarsat )

a) Inmasat miniM (Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại): 1,0 USD/phút

b) Inmarsat B (Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại ): 1,5 USD/phút.

Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng,Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông, Giám đốc Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ BCVT (để báo cáo) 
- Bộ Tài chính (Cục quản lý giá);
- Các Thứ trưởng BBCVT;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ BCVT;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VP, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Nam Thắng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2007/QĐ-BBCVT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu19/2007/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/06/2007
Ngày hiệu lực28/07/2007
Ngày công báo13/07/2007
Số công báoTừ số 462 đến số 463
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2007/QĐ-BBCVT

Lược đồ Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT cước kết nối giữa mạng Inmarsat Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với viễn thông công cộng doanh nghiệp Viễn thông VN


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT cước kết nối giữa mạng Inmarsat Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với viễn thông công cộng doanh nghiệp Viễn thông VN
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu19/2007/QĐ-BBCVT
                Cơ quan ban hànhViễn thông, Bộ Bưu chính
                Người ký***, Lê Nam Thắng
                Ngày ban hành19/06/2007
                Ngày hiệu lực28/07/2007
                Ngày công báo13/07/2007
                Số công báoTừ số 462 đến số 463
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT cước kết nối giữa mạng Inmarsat Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với viễn thông công cộng doanh nghiệp Viễn thông VN

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 19/2007/QĐ-BBCVT cước kết nối giữa mạng Inmarsat Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với viễn thông công cộng doanh nghiệp Viễn thông VN

                        • 19/06/2007

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/07/2007

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/07/2007

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực