Quyết định 1321/QĐ-UBND

Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 1321/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc ngành Tài nguyên tỉnh Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1321/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện cập nhật, đăng tải đầy đủ thông tin, nội dung các thủ tục hành chính của cấp tỉnh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. Sở Tài nguyên và Môi trường thiết lập quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử ngay sau khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đã hoàn thành việc cập nhật, đăng tải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1321/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY TH

TT

Mã số TTHC hoặc s th tự TTHC tại Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thức thực hiện

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý cho việc công bố

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (01 TTHC)

 

 

 

 

 

BTM-HGI-264814-10584 (s thứ tự 3, mục I, Phụ lục V Lĩnh vực đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh)

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đ

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ thông báo cụ thể về thời gian cung cấp).

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ thông báo cụ thể về thời gian cung cấp).

Trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích hoặc Trực tuyến

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang. Địa ch: số 519 đường Nguyễn Trãi, t5 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

Có phụ biểu kèm theo

- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính;

- Những bộ phận cấu thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

PHỤ BIỂU

MỨC THU PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

Số TT

Loại tư liệu

Đơn vị tính

Mức thu ng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/25.000

tờ

130.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/50.000

tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ l

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

 

 

 

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

file

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

 

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

file

200.000

 

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

file

150.000

 

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2.000

mảnh

60.000

 

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5.000

mảnh

60.000

 

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000

mảnh

70.000

 

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/25.000

mảnh

70.000

 

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/50.000

mảnh

70.000

 

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

 

 

 

1

Cấp 0

điểm

340.000

 

2

Hạng I

điểm

250.000

 

3

Hạng II

điểm

220.000

 

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

 

 

 

1

Hạng I

điểm

160.000

 

2

Hạng II

điểm

150.000

 

3

Hạng III

điểm

120.000

 

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

 

 

 

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

 

2

Hạng I

điểm

160.000

 

3

Hạng II

điểm

140.000

 

VIII

Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, đ cao quốc gia, trng lực quốc gia

tờ

20.000

 

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1/2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1/5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1/10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

 

 

 

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

mảnh

2.550.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình sđộ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

mảnh

300.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1321/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1321/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/07/2019
Ngày hiệu lực04/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1321/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1321/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc ngành Tài nguyên tỉnh Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1321/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc ngành Tài nguyên tỉnh Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1321/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành04/07/2019
                Ngày hiệu lực04/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1321/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc ngành Tài nguyên tỉnh Hà Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1321/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc ngành Tài nguyên tỉnh Hà Giang

                        • 04/07/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/07/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực