Quyết định 1037/QĐ-UBND

Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT

Nội dung toàn văn Quyết định 1037/QĐ-UBND 2018 mã định danh các cơ quan địa phương Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1037/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 680/TTr-STTTT ngày 18/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Điều 2. Danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương dùng để định danh trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ công tác kết nối, trao đổi văn bản điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cơ quan thường trực Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà N
ng;
- CT, PCT UBN
D tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP (VX), CBTH;
- Lưu: VT, KGVXlmc291.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ph
ạm Trường Thọ

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên cơ quan

Cấp cơ quan, địa phương

Mã đnh danh

A

Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

1

000.00.00.K48

1

Văn phòng HĐND tỉnh

2

000.00.01.K48

B

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

1

000.00.00.H48

I

Sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh

2

000.00.02.H48

2

Văn phòng UBND tỉnh

2

000.00.03.H48

2.1

Trung tâm Công báo và Tin học

3

000.01.03.H48

2.2

Trung tâm Phục vụ hành chính công

3

000.02.03.H48

3

Ban Dân tộc tỉnh

2

000.00.05.H48

4

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2

000.00.08.H48

4.1

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

3

000.01.08.H48

4.2

Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất

3

000.02.08.H48

4.3

Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

3

000.03.08.H48

4.4

Trung tâm Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Dung Quất

3

000.04.08.H48

5

Hội Nông dân tỉnh

2

000.00.23.H48

6

Sở Công Thương

2

000.00.27.H48

6.1

Chi cục quản lý thị trường

3

000.01.27.H48

6.2

Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại

3

000.02.27.H48

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

000.00.28.H48

7.1

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh

3

000.01.28.H48

7.2

Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập

3

000.02.28.H48

7.3

Trường THCS-THPT Phạm Kiệt

3

000.03.28.H48

7.4

Trường THPT Ba Gia

3

000.04.28.H48

7.5

Trường THPT Ba Tơ

3

000.05.28.H48

7.6

Trường THPT Bình Sơn

3

000.06.28.H48

7.7

Trường THPT Chu Văn An

3

000.07.28.H48

7.8

Trường THPT Chuyên Lê Khiết

3

000.08.28.H48

7.9

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

3

000.09.28.H48

7.10

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

3

000.10.28.H48

7.11

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

3

000.11.28.H48

7.12

Trường THPT Lê Quý Đôn

3

000.12.28.H48

7.13

Trường THPT Lê Trung Đình

3

000.13.28.H48

7.14

Trường THPT Lương Thế Vinh

3

000.14.28.H48

7.15

Trường THPT Lý Sơn

3

000.15.28.H48

7.16

Trường THPT Minh Long

3

000.16.28.H48

7.17

Trường THPT Nguyễn Công Phương

3

000.17.28.H48

7.18

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

3

000.18.28.H48

7.19

Trường THPT Phạm Kiệt

3

000.19.28.H48

7.20

Trường THPT Phạm Văn Đồng

3

000.20.28.H48

7.21

Trường THPT Quang Trung

3

000.21.28.H48

7.22

Trường THPT Số 1 Đức Phổ

3

000.22.28.H48

7.23

Trường THPT Số 2 Đức Phổ

3

000.23.28.H48

7.24

Trường THPT Số 2 Mộ Đức

3

000.24.28.H48

7.25

Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành

3

000.25.28.H48

7.26

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

3

000.26.28.H48

7.27

Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa

3

000.27.28.H48

7.28

Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa

3

000.28.28.H48

7.29

Trường THPT Sơn Mỹ

3

000.29.28.H48

7.30

Trường THPT Sơn Hà

3

000.30.28.H48

7.31

Trường THPT Thu Xà

3

000.31.28.H48

7.32

Trường THPT Tây Trà

3

000.32.28.H48

7.33

Trường THPT Trà Bồng

3

000.33.28.H48

7.34

Trường THPT Trần Kỳ Phong

3

000.34.28.H48

7.35

Trường THPT Trần Quang Diệu

3

000.35.28.H48

7.36

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

3

000.36.28.H48

7.37

Trường THPT Vạn Tường

3

000.37.28.H48

7.38

Trường THPT Võ Nguyên Giáp

3

000.38.28.H48

7.39

Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ

3

000.39.28.H48

7.40

Trường THPT Tư thục Trương Định

3

000.40.28.H48

8

Sở Giao thông vận tải

2

000.00.29.H48

8.1

Ban Quản lý Cảng và Cảng vụ đường thủy nội địa

3

000.01.29.H48

8.2

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Ngãi

3

000.02.29.H48

8.3

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Quảng Ngãi

3

000.03.29.H48

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

000.00.30.H48

9.1

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Quảng Ngãi

 

000.01.30.H48

10

Sở Khoa học và Công nghệ

2

000.00.31.H48

10.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

3

000.01.31.H48

10.2

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học - Công nghệ

3

000.02.31.H48

10.3

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3

000.03.31.H48

11

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

2

000.00.32.H48

11.1

Trường Trung cấp kỹ thuật Quảng Ngãi

3

000.01.32.H48

11.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ngãi

3

000.02.32.H48

11.3

Trung tâm công tác xã hội Quảng Ngãi

3

000.03.32.H48

11.4

Trung tâm điều dưỡng người có công

3

000.04.32.H48

11.5

Quỹ Bảo trợ trẻ em Quảng Ngãi

3

000.05.32.H48

12

Sở Ngoại vụ

2

000.00.33.H48

12.1

Trung tâm Dịch thuật Quảng Ngãi

3

000.01.33.H48

13

Sở Ni v

2

000.00.34.H48

13.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

3

000.01.34.H48

13.2

Ban Tôn giáo

3

000.02.34.H48

13.3

Chi cục Văn thư lưu trữ

3

000.03.34.H48

14

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

000.00.35.H48

14.1

Ban Quản lý Cảng cá

3

000.01.35.H48

14.2

Ban Quản lý dự án Khu bảo tồn biển Lý Sơn

3

000.02.35.H48

14.3

Ban Quản lý dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ

3

000.03.35.H48

14.4

Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

3

000.04.35.H48

14.5

Ban Quản lý dự án Thiên tai

3

000.05.35.H48

14.6

Ban Quản lý rừng đầu phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham

3

000.06.35.H48

14.7

Ban Quản lý rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ

3

000.07.35.H48

14.8

Ban Quản lý rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ

3

000.08.35.H48

14.9

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long

3

000.09.35.H48

14.10

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà

3

000.10.35.H48

14.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng

3

000.11.35.H48

14.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây

3

000.12.35.H48

14.13

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3

000.13.35.H48

14.14

Chi cục Kiểm lâm

3

000.14.35.H48

14.15

Chi cục Phát triển nông thôn

3

000.15.35.H48

14.16

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3

000.16.35.H48

14.17

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3

000.17.35.H48

14.18

Chi cục Thủy lợi

3

000.18.35.H48

14.19

Chi cục Thủy sản

3

000.19.35.H48

14.20

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

3

000.20.35.H48

14.21

Trung tâm Giống

3

000.21.35.H48

14.22

Trung tâm Khuyến nông

3

000.22.35.H48

14.23

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

3

000.23.35.H48

14.24

Trung tâm tư vấn nông nghiệp và PTNT

3

000.24.35.H48

14.25

Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới

3

000.25.35.H48

15

Sở Tài chính

2

000.00.37.H48

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

000.00.38.H48

16.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

3

000.01.38.H48

16.2

Chi cục Biển và Hải đảo

3

000.02.38.H48

16.3

Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT

3

000.03.38.H48

16.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Ngãi

3

000.04.38.H48

16.5

Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường Quảng Ngãi

3

000.05.38.H48

16.6

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi

3

000.06.38.H48

16.7

Quỹ bảo vệ Môi trường

3

000.07.38.H48

17

Sở Thông tin và Truyền thông

2

000.00.39.H48

17.1

Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông

3

000.01.39.H48

18

Sở Tư pháp

2

000.00.40.H48

18.1

Phòng Công chứng số 1

3

000.01.40.H48

18.2

Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản

3

000.02.40.H48

18.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3

000.03.40.H48

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

000.00.41.H48

19.1

Bảo tàng tng hp

3

000.01.41.H48

19.2

Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ

3

000.02.41.H48

19.3

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

3

000.03.41.H48

19.4

Thư viện tổng hợp

3

000.04.41.H48

19.5

Tạp chí Cẩm Thành

3

000.05.41.H48

19.6

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

3

000.06.41.H48

19.7

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

3

000.07.41.H48

19.8

Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật

3

000.08.41.H48

20

SXây dựng

2

000.00.42.H48

20.1

Chi cục giám định xây dựng

3

000.01.42.H48

20.2

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

3

000.02.42.H48

21

SY tế

2

000.00.43.H48

21.1

Ban Quản lý Dự án Duyên hải Nam Trung bộ

3

000.01.43.H48

21.2

Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý Chất thải y tế

3

000.02.43.H48

21.3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm

3

000.03.43.H48

21.4

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3

000.04.43.H48

21.5

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

3

000.05.43.H48

21.6

Bệnh viện Sản - Nhi

3

000.06.43.H48

21.7

Bệnh viện Tâm thần

3

000.07.43.H48

21.8

Bệnh viện Y học cổ truyền

3

000.08.43.H48

21.9

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

3

000.09.43.H48

21.10

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

3

000.10.43.H48

21.11

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3

000.11.43.H48

21.12

Trung tâm Giám định Y khoa

3

000.12.43.H48

21.13

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3

000.13.43.H48

21.14

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

3

000.14.43.H48

21.15

Trung tâm Mắt

3

000.15.43.H48

21.16

Trung tâm Nội tiết

3

000.16.43.H48

21.17

Trung tâm Phong - Da liễu

3

000.17.43.H48

21.18

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe

3

000.18.43.H48

22

Thanh Tra tỉnh

2

000.00.44.H48

II

UBND Huyện, Thành phố

 

 

23

UBND thành phố Quảng Ngãi

2

000.00.51.H48

23.1

UBND phường Chánh Lộ

3

000.01.51.H48

23.2

UBND phường Lê Hồng Phong

3

000.02.51.H48

23.3

UBND phường Nghĩa Chánh

3

000.03.51.H48

23.4

UBND phường Nghĩa Lộ

3

000.04.51 H48

23.5

UBND phường Nguyễn Nghiêm

3

000.05.51 H48

23.6

UBND phường Quảng Phú

3

000.06.51.H48

23.7

UBND phường Trần Hưng Đạo

3

000.07.51.H48

23.8

UBND phường Trần Phú

3

000.08.51.H48

23.9

UBND Phường Trương Quang Trọng

3

000.09.51.H48

23.10

UBND xã Tịnh An

3

000.10.51.H48

23.11

UBND xã Tịnh Ấn Đông

3

000.11.51.H48

23.12

UBND xã Tịnh Ấn Tây

3

000.12.51.H48

23.13

UBND xã Tịnh Châu

3

000.13.51.H48

23.14

UBND xã Tịnh Hòa

3

000.14.51.H48

23.15

UBND xã Tịnh Khê

3

000.15.51.H48

23.16

UBND xã Tịnh Kỳ

3

000.16.51.H48

23.17

UBND xã Tịnh Long

3

000.17.51.H48

23.18

UBND xã Tịnh Thiện

3

000.18.51.H48

23.19

UBND xã Nghĩa An

3

000.19.51.H48

23.20

UBND xã Nghĩa Dõng

3

000.20.51.H48

23.21

UBND xã Nghĩa Dũng

3

000.21.51.H48

23.22

UBND xã Nghĩa Hà

3

000.22.51.H48

23.23

UBND xã Nghĩa Phú

3

000.23.51.H48

23.24

Thanh tra thành phố Quảng Ngãi

3

000.24.51.H48

23.25

Phòng Tư pháp thành phố Quảng Ngãi

3

000.25.51.H48

23.26

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Quảng Ngãi

3

000.26.51.H48

23.27

Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Quảng Ngãi

3

000.27.51.H48

23.28

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quảng Ngãi

3

000.28.51.H48

23.29

Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quảng Ngãi

3

000.29.51.H48

23.30

Phòng Kinh tế thành phố Quảng Ngãi

3

000.30.51.H48

23.31

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi

3

000.31.51.H48

23.32

Phòng Y tế thành phố Quảng Ngãi

3

000.32.51.H48

23.33

Phòng Nội vụ thành phố Quảng Ngãi

3

000.33.51.H48

23.34

Đài Truyền thanh thành phố Quảng Ngãi

3

000.34.51.H48

23.35

Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Quảng Ngãi

3

000.35.51.H48

23.36

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng thành phố Quảng Ngãi

3

000.36.51.H48

23.37

Thành đoàn Quảng Ngãi

3

000.37.51.H48

23.38

Ban Quản lý các Công trình Công cộng thành phố Quảng Ngãi

3

000.39.51.H48

23.39

Trung tâm Phát triển và Khai thác Quỹ đất thành phố Quảng Ngãi

3

000.40.51.H48

23.40

Liên đoàn lao động thành phố Quảng Ngãi

3

000.41.51.H48

23.41

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Làng nghề thành phố Quảng Ngãi

3

000.42.51.H48

23.42

Trạm Khuyến nông thành phố Quảng Ngãi

3

000.43.51.H48

23.43

Ban Quản lý chợ thành phố Quảng Ngãi

3

000.44.51.H48

23.44

Phòng Quản lý Đô thị thành phố Quảng Ngãi

3

000.45.51.H48

24

UBND huyện Ba Tơ

2

000.00.52.H48

24.1

UBND thị trấn Ba Tơ

3

000.01.52.H48

24.2

UBND xã Ba Bích

3

000.02.52.H48

24.3

UBND xã Ba Chùa

3

000.03.52.H48

24.4

UBND xã Ba Cung

3

000.04.52.H48

24.5

UBND xã Ba Điền

3

000.05.52.H48

24.6

UBND xã Ba Dinh

3

000.06.52.H48

24.7

UBND xã Ba Động

3

000.07.52.H48

24.8

UBND xã Ba Lế

3

000.08.52.H48

24.9

UBND xã Ba Liên

3

000.09.52.H48

24.10

UBND xã Ba Thành

3

000.10.52.H48

24.11

UBND xã Ba Tô

3

000.11.52.H48

24.12

UBND xã Ba Vinh

3

000.12.52.H48

24.13

UBND xã Ba Giang

3

000.13.52.H48

24.14

UBND xã Ba Khâm

3

000.14.52.H48

24.15

UBND xã Ba Nam

3

000.15.52.H48

24.16

UBND xã Ba Ngạc

3

000.16.52.H48

24.17

UBND xã Ba Tiêu

3

000.17.52.H48

24.18

UBND xã Ba Trang

3

000.18.52.H48

24.19

UBND xã Ba Vì

3

000.19.52.H48

24.20

UBND xã Ba Xa

3

000.20.52.H48

24.21

Thanh tra huyện Ba Tơ

3

000.21.52.H48

24.22

Phòng Tư pháp huyện Ba Tơ

3

000.22.52.H48

24.23

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tơ

3

000.23.52.H48

24.24

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Ba Tơ

3

000.24.52.H48

24.25

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ

3

000.25.52.H48

24.26

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tơ

3

000.26.52.H48

24.27

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Ba Tơ

3

000.27.52.H48

24.28

Đài truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Ba Tơ

3

000.28.52.H48

24.29

Trạm Khuyến nông huyện Ba Tơ

3

000.29.52.H48

24.30

Đội Quản lý đô thị và các công trình công cộng huyện Ba Tơ

3

000.30.52.H48

24.31

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tơ

3

000.31.52.H48

24.32

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tơ

3

000.32.52.H48

24.33

Phòng Nội vụ huyện Ba Tơ

3

000.33.52.H48

24.34

Phòng Y tế huyện Ba Tơ

3

000.34.52.H48

24.35

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ba Tơ

3

000.35.52.H48

24.36

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ba Tơ

3

000.36.52.H48

24.37

Phòng Dân tộc huyện Ba Tơ

3

000.37.52.H48

24.38

Văn phòng HĐND và UBND huyện Ba Tơ

3

000.38.52.H48

24.39

Hội Chữ thập đỏ huyện Ba Tơ

3

000.40.52.H48

24.40

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Ba Tơ

3

000.41.52.H48

25

UBND huyện Bình Sơn

2

000.00.53.H48

25.1

UBND thị trấn Châu

3

000.01.53.H48

25.2

UBND xã Bình An

3

000.02.53.H48

25.3

UBND xã Bình Chánh

3

000.03.53.H48

25.4

UBND xã Bình Châu

3

000.04.53.H48

25.5

UBND xã Bình Chương

3

000.05.53.H48

25.6

UBND xã Bình Dương

3

000.06.53.H48

25.7

UBND xã Bình Đông

3

000.07.53.H48

25.8

UBND xã Bình Hải

3

000.08.53.H48

25.9

UBND xã Bình Hiệp

3

000.09.53.H48

25.10

UBND xã Bình Hòa

3

000.10.53.H48

25.11

UBND xã Bình Khương

3

000.11.53.H48

25.12

UBND xã Bình Long

3

000.12.53.H48

25.13

UBND xã Bình Minh

3

000.13.53.H48

25.14

UBND xã Bình Mỹ

3

000.14.53.H48

25.15

UBND xã Bình Nguyên

3

000.15.53.H48

25.16

UBND xã Bình Phú

3

000.16.53.H48

25.17

UBND xã Bình Phước

3

000.17.53.H48

25.18

UBND xã Bình Tân

3

000.18.53.H48

25.19

UBND xã Bình Thanh Đông

3

000.19.53.H48

25.20

UBND xã Bình Thanh Tây

3

000.20.53.H48

25.21

UBND xã Bình Thạnh

3

000.21.53.H48

25.22

UBND xã Bình Thới

3

000.22.53.H48

25.23

UBND xã Bình Thuận

3

000.23.53.H48

25.24

UBND xã Bình Trị

3

000.24.53.H48

25.25

UBND xã Bình Trung

3

000.25.53.H48

25.26

Thanh tra huyện Bình Sơn

3

000.26.53.H48

25.27

Phòng Tư pháp huyện Bình Sơn

3

000.27.53.H48

25.28

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Sơn

3

000.28.53.H48

25.29

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Sơn

3

000.29.53.H48

25.30

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bình Sơn

3

000.30.53.H48

25.31

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Sơn

3

000.31.53.H48

25.32

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Sơn

3

000.32.53.H48

25.33

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Sơn

3

000.33.53.H48

25.34

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Sơn

3

000.34.53.H48

25.35

Phòng Y tế huyện Bình Sơn

3

000.35.53.H48

25.36

Phòng Nội vụ huyện Bình Sơn

3

000.36.53.H48

25.37

Chi cục Thống kê huyện Bình Sơn

3

000.37.53.H48

25.38

Đài Truyền thanh huyện Bình Sơn

3

000.38.53.H48

25.39

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Bình Sơn

3

000.39.53.H48

25.40

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bình Sơn

3

000.40.53.H48

25.41

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Bình Sơn

3

000.41.53.H48

25.42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bình Sơn

3

000.42.53.H48

25.43

Ban Quản Lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bình Sơn

3

000.43.53.H48

25.44

Huyện đoàn huyện Bình Sơn

3

000.44.53.H48

25.45

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Bình Sơn

3

000.45.53.H48

25.46

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Bình Sơn

3

000.46.53.H48

25.47

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Bình Sơn

3

000.47.53.H48

25.48

Trạm Khuyến nông huyện Bình Sơn

3

000.48.53.H48

25.49

Hội Nông dân huyện Bình Sơn

3

000.49.53.H48

25.50

Hội Chữ thập đỏ huyện Bình Sơn

3

000.50.53.H48

25.51

Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Bình Sơn

3

000.51.53.H48

25.52

Hội Cựu chiến binh huyện Bình Sơn

3

000.52.53.H48

26

UBND huyện Đức Phổ

2

000.00.54.H48

26.1

UBND thị trấn Đức Phổ

3

000.01.54.H48

26.2

UBND xã Phổ An

3

000.02.54.H48

26.3

UBND xã Phổ Châu

3

000.03.54.H48

26.4

UBND xã Phổ Cường

3

000.04.54.H48

26.5

UBND xã Phổ Hòa

3

000.05.54.H48

26.6

UBND xã Phổ Khánh

3

000.06.54.H48

26.7

UBND xã Phổ Minh

3

000.07.54.H48

26.8

UBND xã Phổ Nhơn

3

000.08.54.H48

26.9

UBND xã Phổ Ninh

3

000.09.54.H48

26.10

UBND xã Phổ Phong

3

000.10.54.H48

26.11

UBND xã Phổ Quang

3

000.11.54.H48

26.12

UBND xã Phổ Thạnh

3

000.12.54.H48

26.13

UBND xã Phổ Thuận

3

000.13.54.H48

26.14

UBND xã Phổ Văn

3

000.14.54.H48

26.15

UBND xã Phổ Vinh

3

000.15.54.H48

26.16

Thanh tra huyện Đức Phổ

3

000.16.54.H48

26.17

Phòng Tư pháp huyện Đức Phổ

3

000.17.54.H48

26.18

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức Phổ

3

000.18.54.H48

26.19

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Phổ

3

000.19.54.H48

26.20

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Phổ

3

000.20.54.H48

26.21

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Phổ

3

000.21.54.H48

26.22

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Phổ

3

000.22.54.H48

26.23

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Phổ

3

000.23.54.H48

26.24

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Phổ

3

000.24.54.H48

26.25

Phòng Y tế huyện Đức Phổ

3

000.25.54.H48

26.26

5hòng Nội vụ huyện Đức Phổ

3

000.26.54.H48

26.27

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Đức Phổ

3

000.27.54.H48

26.28

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Đức Phổ

3

000.28.54.H48

27

UBND huyện Lý Sơn

2

000.00.55.H48

27.1

UBND xã An Vĩnh

3

000.01.55.H48

27.2

UBND xã An Hải

3

000.02.55.H48

27.3

UBND Xã An Bình

3

000.03.55.H48

27.4

Thanh tra huyện Lý Sơn

3

000.04.55.H48

27.5

Phòng Tư pháp huyện Lý Sơn

3

000.05.55.H48

27.6

Phòng Nội Vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lý Sơn

3

000.06.55.H48

27.7

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lý Sơn

3

000.07.55.H48

27.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Sơn

3

000.08.55.H48

27.9

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lý Sơn

3

000.09.55.H48

27.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lý Sơn

3

000.10.55.H48

27.11

Phòng Y tế huyện Lý Sơn

3

000.11.55.H48

27.12

Đài truyền thanh huyện Lý Sơn

3

000.12.55.H48

27.13

Chi Cục thống kê huyện Lý Sơn

3

000.13.55.H48

27.14

Trạm khuyến nông huyện Lý Sơn

3

000.14.55.H48

27.15

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Lý Sơn

3

000.15.55.H48

27.16

Ban Quản lý Cảng Lý Sơn

3

000.16.55.H48

27.17

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Lý Sơn

3

000.17.55.H48

27.18

Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Lý Sơn

3

000.18.55.H48

27.19

Trung tâm Y tế huyện Lý Sơn

3

000.19.55.H48

28

UBND huyện Minh Long

2

000.00.56.H48

28.1

UBND Xã Thanh An

3

000.01.56.H48

28.2

UBND Xã Long Sơn

3

000.02.56.H48

28.3

UBND Xã Long Hiệp

3

000.03.56.H48

28.4

UBND Xã Long Mai

3

000.04.56.H48

28.5

UBND Xã Long Môn

3

000.05.56.H48

28.6

Thanh tra huyện Minh Long

3

000.06.56.H48

28.7

Phòng Tư pháp huyện Minh Long

3

000.07.56.H48

28.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Minh Long

3

000.08.56.H48

28.9

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Minh Long

3

000.09.56.H48

28.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Minh Long

3

000.10.56.H48

28.11

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Long

3

000.11.56.H48

28.12

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Minh Long

3

000.12.56.H48

28.13

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long

3

000.13.56.H48

28.14

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Minh Long

3

000.14.56.H48

28.15

Phòng Y tế huyện Minh Long

3

000.15.56.H48

28.16

Phòng Nội vụ huyện Minh Long

3

000.16.56.H48

28.17

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Minh Long

3

000.17.56.H48

28.18

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Minh Long

3

000.18.56.H48

28.19

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Minh Long

3

000.19.56.H48

28.20

Trạm Khuyến nông huyện Minh Long

3

000.20.56.H48

28.21

Phòng Dân tộc huyện Minh Long

3

000.21.56.H48

28.22

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Minh Long

3

000.22.56.H48

28.23

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Minh Long

3

000.23.56.H48

28.24

Hạt Kiểm lâm huyện Minh Long

3

000.24.56.H48

28.25

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long

3

000.25.56.H48

28.26

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp và Dạy nghề huyện Minh Long

3

000.26.56.H48

29

UBND huyện Mộ Đức

2

000.00.57.H48

29.1

UBND thị trấn Mộ Đức

3

000.01.57.H48

29.2

UBND xã Đức Chánh

3

000.02.57.H48

29.3

UBND xã Đức Hiệp

3

000.03.57.H48

29.4

UBND xã Đức Hòa

3

000.04.57.H48

29.5

UBND xã Đức Lân

3

000.05.57.H48

29.6

UBND xã Đức Minh

3

000.06.57.H48

29.7

UBND xã Đức Nhuận

3

000.07.57.H48

29.8

UBND xã Đức Phong

3

000.08.57.H48

29.9

UBND xã Đức Tân

3

000.09.57.H48

29.10

UBND xã Đức Thạnh

3

000.10.57.H48

29.11

UBND xã Đức Lợi

3

000.11.57.H48

29.12

UBND xã Đức Phú

3

000.12.57.H48

29.13

UBND xã Đức Thắng

3

000.13.57.H48

29.14

Thanh tra huyện Mộ Đức

3

000.14.57.H48

29.15

Phòng Tư pháp huyện Mộ Đức

3

000.15.57.H48

29.16

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Mộ Đức

3

000.16.57.H48

29.17

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mộ Đức

3

000.17.57.H48

29.18

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức

3

000.18.57 H48

29.19

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộ Đức

3

000.19.57.H48

29.20

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mộ Đức

3

000.20.57.H48

29.21

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mộ Đức

3

000.21.57.H48

29.22

Phòng Y tế huyện Mộ Đức

3

000.22.57.H48

29.23

Phòng Nội vụ huyện Mộ Đức

3

000.23.57 H48

29.24

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mộ Đức

3

000.24.57.H48

30

UBND huyện Nghĩa Hành

2

000.00.58.H48

30.1

UBND thị trấn Chợ Chùa

3

000.01.58.H48

30.2

UBND xã Hành Phước

3

000.02.58.H48

30.3

UBND xã Hành Thiện

3

000.03.58.H48

30.4

UBND xã Hành Thịnh

3

000.04.58.H48

30.5

UBND Xã Hành Dũng

3

000.05.58.H48

30.6

UBND Xã Hành Tín Đông

3

000.06.58.H48

30.7

UBND Xã Hành Đức

3

000.07.58.H48

30.8

UBND Xã Hành Minh

3

000.08.58.H48

30.9

UBND Xã Hành Nhân

3

000.09.58.H48

30.10

UBND Xã Hành Tín Tây

3

000.10.58.H48

30.11

UBND Xã Hành Thuận

3

000.11.58.H48

30.12

UBND Xã Hành Trung

3

000.12.58.H48

30.13

Thanh tra huyện Nghĩa Hành

3

000.13.58.H48

30.14

Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Hành

3

000.14.58.H48

30.15

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Hành

3

000.15.58.H48

30.16

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nghĩa Hành

3

000.16.58.H48

30.17

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hành

3

000.17.58.H48

30.18

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hành

3

000.18.58.H48

30.19

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Hành

3

000.19.58.H48

30.20

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghĩa Hành

3

000.20.58.H48

30.21

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghĩa Hành

3

000.21.58.H48

30.22

Phòng Y tế huyện Nghĩa Hành

3

000.22.58.H48

30.23

Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Hành

3

000.23.58.H48

30.24

Trạm Khuyến nông huyện Nghĩa Hành

3

000.24.58.H48

30.25

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Nghĩa Hành

3

000.25.58.H48

30.26

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Nghĩa Hành

3

000.26.58.H48

30.27

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Làng nghề Đồng Dinh huyện Nghĩa Hành

3

000.27.58.H48

30.28

Đài Truyền thanh huyện Nghĩa Hành

3

000.28.58.H48

30.29

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Nghĩa Hành

3

000.29.58.H48

30.30

Chi cục Thống kê huyện Nghĩa Hành

3

000.30.58.H48

31

UBND huyện Sơn Hà

2

000.00.59.H48

31.1

UBND thị trấn Di Lăng

3

000.01.59.H48

31.2

UBND xã Sơn Ba

3

000.02.59.H48

31.3

UBND xã Sơn Bao

3

000.03.59.H48

31.4

UBND xã Sơn Cao

3

000.04.59.H48

31.5

UBND xã Sơn Giang

3

000.05.59.H48

31.6

UBND xã Sơn Hạ

3

000.06.59.H48

31.7

UBND xã Sơn Hải

3

000.07.59.H48

31.8

UBND xã Sơn Kỳ

3

000.08.59.H48

31.9

UBND xã Sơn Linh

3

000.09.59.H48

31.10

UBND xã Sơn Nham

3

000.10.59.H48

31.11

UBND xã Sơn Thành

3

000.11.59.H48

31.12

UBND xã Sơn Thượng

3

000.12.59.H48

31.13

UBND xã Sơn Thủy

3

000.13.59.H48

31.14

UBND xã Sơn Trung

3

000.14.59.H48

31.15

Thanh tra huyện Sơn Hà

3

000.15.59.H48

31.16

Phòng Tư pháp huyện Sơn Hà

3

000.16.59.H48

31.17

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Hà

3

000.17.59.H48

31.18

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hà

3

000.18.59.H48

31.19

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Hà

3

000.19.59.H48

31.20

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hà

3

000.20.59.H48

31.21

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Hà

3

000.21.59.H48

31.22

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Hà

3

000.22.59.H48

31.23

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hà

3

000.23.59.H48

31.24

Phòng Y tế huyện Sơn Hà

3

000.24.59.H48

31.25

Phòng Nội vụ huyện Sơn Hà

3

000.25.59.H48

31.26

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Hà

3

000.26.59.H48

31.27

Trạm Khuyến nông huyện Sơn Hà

3

000.27.59.H48

31.28

Phòng Dân tộc huyện Sơn Hà

3

000.28.59.H48

31.29

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Sơn Hà

3

000.29.59.H48

31.30

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn Hà

3

000.30.59.H48

31.31

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà

3

000.31.59.H48

32

UBND huyện Sơn Tây

2

000.00.60.H48

32.1

UBND xã Sơn Dung

3

000.01.60.H48

32.2

UBND xã Sơn Tân

3

000.02.60.H48

32.3

UBND xã Sơn Mùa

3

000.03.60.H48

32.4

UBND xã Sơn Liên

3

000.04.60.H48

32.5

UBND xã Sơn Bua

3

000.05.60.H48

32.6

UBND xã Sơn Tinh

3

000.06.60.H48

32.7

UBND xã Sơn Long

3

000.07.60.H48

32.8

UBND Xã Sơn Lập

3

000.08.60.H48

32.9

UBND Xã Sơn Màu

3

000.09.60.H48

32.10

Phòng Tư pháp huyện Sơn Tây

3

000.10.60.H48

32.11

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tây

3

000.11.60.H48

32.12

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tây

3

000.12.60.H48

32.13

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây

3

000.13.60.H48

32.14

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tây

3

000.14.60.H48

32.15

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tây

3

000.15.60.H48

32.16

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tây

3

000.16.60.H48

32.17

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tây

3

000.17.60.H48

32.18

Phòng Y tế huyện Sơn Tây

3

000.18.60.H48

32.19

Phòng Nội vụ huyện Sơn Tây

3

000.19.60.H48

32.20

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Tây

3

000.20.60.H48

32.21

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tây

3

000.21.60.H48

32.22

Chi cục Thống kê huyện Sơn Tây

3

000.22.60.H48

32.23

Ban Quản lý Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Sơn Tây

3

000.23.60.H48

32.24

Trạm Khuyến nông huyện Sơn Tây

3

000.24.60.H48

32.25

Phòng Dân tộc huyện Sơn Tây

3

000.25.60.H48

32.26

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Sơn Tây

3

000.26.60.H48

32.27

Trạm Thú Y huyện Sơn Tây

3

000.27.60.H48

32.28

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Sơn Tây

3

000.28.60.H48

32.29

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Tây

3

000.29.60.H48

32.30

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây

3

000.30.60.H48

32.31

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tây

3

000.31.60.H48

32.32

Thanh tra huyện Sơn Tây

3

000.32.60.H48

33

UBND huyện Sơn Tịnh

2

000.00.61.H48

33.1

UBND xã Tịnh Hà

3

000.01.61.H48

33.2

UBND xã Tịnh Bắc

3

000.02.61.H48

33.3

UBND xã Tịnh Bình

3

000.03.61.H48

33.4

UBND xã Tịnh Đông

3

000.04.61.H48

33.5

UBND xã Tịnh Giang

3

000.05.61.H48

33.6

UBND xã Tịnh Hiệp

3

000.06.61.H48

33.7

UBND xã Tịnh Minh

3

000.07.61.H48

33.8

UBND xã Tịnh Phong

3

000.08.61.H48

33.9

UBND xã Tịnh Sơn

3

000.09.61.H48

33.10

UBND xã Tịnh Thọ

3

000.10.61.H48

33.11

UBND xã Tịnh Trà

3

000.11.61.H48

33.12

Thanh tra huyện Sơn Tịnh

3

000.12.61.H48

33.13

Phòng Tư pháp huyện Sơn Tịnh

3

000.13.61.H48

33.14

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tịnh

3

000.14.61.H48

33.15

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tịnh

3

000.15.61.H48

33.16

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tịnh

3

000.16.61.H48

33.17

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tịnh

3

000.17.61.H48

33.18

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tịnh

3

000.18.61.H48

33.19

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tịnh

3

000.19.61.H48

33.20

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh

3

000.20.61.H48

33.21

Phòng Y tế huyện Sơn Tịnh

3

000.21.61.H48

33.22

Phòng Nội vụ huyện Sơn Tịnh

3

000.22.61.H48

33.23

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi, Chi nhánh huyện Sơn Tịnh

3

000.23.61.H48

33.24

Chi Cục thống kê huyện Sơn Tịnh

3

000.24.61.H48

33.25

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Sơn Tịnh

3

000.25.61.H48

33.26

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tịnh

3

000.26.61.H48

33.27

Trạm Khuyến nông huyện Sơn Tịnh

3

000.27.61.H48

33.28

Đài truyền thanh huyện Sơn Tịnh

3

000.28.61.H48

33.29

Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện Sơn Tịnh

3

000.29.61.H48

33.30

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tịnh

3

000.30.61.H48

34

UBND huyện Tây Trà

2

000.00.62.H48

34.1

UBND xã Trà Phong

3

000.01.62.H48

34.2

UBND xã Trà Lãnh

3

000.02.62.H48

34.3

UBND xã Trà Thọ

3

000.03.62.H48

34.4

UBND Xã Trà Khê

3

000.04.62.H48

34.5

UBND Xã Trà Nham

3

000.05.62.H48

34.6

UBND Xã Trà Quân

3

000.06.62.H48

34.7

UBND Xã Trà Thanh

3

000.07.62.H48

34.8

UBND Xã Trà Trung

3

000.08.62.H48

34.9

UBND Xã Trà Xinh

3

000.09.62.H48

34.10

Thanh tra huyện Tây Trà

3

000.10.62.H48

34.11

Phòng Tư pháp huyện Tây Trà

3

000.11.62.H48

34.12

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tây Trà

3

000.12.62.H48

34.13

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tây Trà

3

000.13.62.H48

34.14

Phòng Dân tộc huyện Tây Trà

3

000.14.62.H48

34.15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tây Trà

3

000.15.62.H48

34.16

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Trà

3

000.16.62.H48

34.17

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tây Trà

3

000.17.62.H48

34.18

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tây Trà

3

000.18.62.H48

34.19

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Trà

3

000.19.62.H48

34.20

Trạm Khuyến nông huyện Tây Trà

3

000.20.62.H48

34.21

Phòng Y tế huyện Tây Trà

3

000.21.62.H48

34.22

Phòng Nội vụ huyện Tây Trà

3

000.22.62.H48

34.23

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tây Trà

3

000.23.62.H48

34.24

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Tây Trà

3

000.24.62.H48

35

UBND huyện Trà Bồng

2

000.00.63.H48

35.1

UBND thị trấn Trà Xuân

3

000.01.63.H48

35.2

UBND xã Trà Bình

3

000.02.63.H48

35.3

UBND xã Trà Tân

3

000.03.63.H48

35.4

UBND xã Trà Bùi

3

000.04.63.H48

35.5

UBND xã Trà Thủy

3

000.05.63.H48

35.6

UBND xã Trà Sơn

3

000.06.63.H48

35.7

UBND xã Trà Phú

3

000.07.63.H48

35.8

UBND Xã Trà Giang

3

000.08.63.H48

35.9

UBND Xã Trà Hiệp

3

000.09.63.H48

35.10

UBND Xã Trà Lâm

3

000.10.63.H48

35.11

Thanh tra huyện Trà Bồng

3

000.11.63.H48

35.12

Phòng Tư pháp huyện Trà Bồng

3

000.12.63.H48

35.13

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng

3

000.13.63.H48

35.14

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Trà Bồng

3

000.14.63.H48

35.15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Bồng

3

000.15.63.H48

35.16

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trà Bồng

3

000.16.63.H48

35.17

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trà Bồng

3

000.17.63.H48

35.18

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trà Bồng

3

000.18.63.H48

35.19

Phòng Dân tộc huyện Trà Bồng

3

000.19.63.H48

35.20

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Bồng

3

000.20.63.H48

35.21

Phòng Y tế huyện Trà Bồng

3

000.21.63.H48

35.22

Phòng Nội vụ huyện Trà Bồng

3

000.22.63.H48

35.23

Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng

3

000.23.63.H48

35.24

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Trà Bồng

3

000.24.63.H48

35.25

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Trà Bồng

3

000.25.63.H48

35.26

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trà Bồng

3

000.26.63.H48

35.27

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trà Bồng

3

000.27.63.H48

35.28

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng

3

000.28.63.H48

35.29

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng

3

000.29.63.H48

35.30

Huyện đoàn huyện Trà Bồng

3

000.30.63.H48

35.31

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Trà Bồng

3

000.31.63.H48

35.32

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng

3

000.32.63.H48

35.33

Trạm Khuyến nông huyện Trà Bồng

3

000.33.63.H48

35.34

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Trà Bồng

3

000.34.63.H48

35.35

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Trà Bồng

3

000.35.63.H48

35.36

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng

3

000.36.63.H48

35.37

Hạt Kiểm lâm huyện Trà Bồng

3

000.37.63.H48

36

UBND huyện Tư Nghĩa

2

000.00.64.H48

36.1

UBND thị trấn La Hà

3

000.01.64.H48

36.2

UBND thị trấn Sông Vệ

3

000.02.64.H48

36.3

UBND xã Nghĩa Điền

3

000.03.64.H48

36.4

UBND xã Nghĩa Hiệp

3

000.04.64.H48

36.5

UBND xã Nghĩa Hòa

3

000.05.64.H48

36.6

UBND xã Nghĩa Kỳ

3

000.06.64.H48

36.7

UBND xã Nghĩa Lâm

3

000.07.64.H48

36.8

UBND xã Nghĩa Mỹ

3

000.08.64.H48

36.9

UBND xã Nghĩa Phương

3

000.09.64.H48

36.10

UBND xã Nghĩa Sơn

3

000.10.64.H48

36.11

UBND xã Nghĩa Thắng

3

000.11.64.H48

36.12

UBND xã Nghĩa Thọ

3

000.12.64.H48

36.13

UBND xã Nghĩa Thuận

3

000.13.64.H48

36.14

UBND xã Nghĩa Thương

3

000.14.64.H48

36.15

UBND xã Nghĩa Trung

3

000.15.64.H48

36.16

Thanh tra huyện Tư Nghĩa

3

000.17.64.H48

36.17

Phòng Tư pháp huyện Tư Nghĩa

3

000.18.64.H48

36.18

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tư Nghĩa

3

000.19.64.H48

36.19

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tư Nghĩa

3

000.20.64.H48

36.20

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tư Nghĩa

3

000.21.64.H48

36.21

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tư Nghĩa

3

000.22.64.H48

36.22

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tư Nghĩa

3

000.23.64.H48

36.23

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa

3

000.24.64.H48

36.24

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tư Nghĩa

3

000.25.64.H48

36.25

Phòng Y tế huyện Tư Nghĩa

3

000.26.64.H48

36.26

Phòng Nội vụ huyện Tư Nghĩa

3

000.27.64.H48

36.27

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Tư Nghĩa

3

000.28.64.H48

36.28

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tư Nghĩa

3

000.29.64.H48

36.29

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Tư Nghĩa

3

000.30.64.H48

36.30

Trạm Khuyến nông huyện Tư Nghĩa

3

000.31.64.H48

36.31

Đài truyền thanh huyện Tư Nghĩa

3

000.32.64.H48

36.32

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Tư Nghĩa

3

000.33.64.H48

36.33

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp huyện Tư Nghĩa

3

000.34.64.H48

36.34

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Tư Nghĩa

3

000.35.64.H48

III

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh

 

 

37

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi

2

000.00.65.H48

38

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

2

000.00.66.H48

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1037/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1037/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/06/2018
Ngày hiệu lực27/06/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1037/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1037/QĐ-UBND 2018 mã định danh các cơ quan địa phương Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1037/QĐ-UBND 2018 mã định danh các cơ quan địa phương Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1037/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýPhạm Trường Thọ
                Ngày ban hành27/06/2018
                Ngày hiệu lực27/06/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1037/QĐ-UBND 2018 mã định danh các cơ quan địa phương Quảng Ngãi

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1037/QĐ-UBND 2018 mã định danh các cơ quan địa phương Quảng Ngãi

                        • 27/06/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/06/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực