Kế hoạch 3332/KH-UBND

Nội dung toàn văn Kế hoạch 3332/KH-UBND 2023 tuyển dụng công chức cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3332/KH-UBND

Kon Tum, ngày 02 tháng 10 năm 2023

KẾ HOẠCH

TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2023

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 02/2021/TT-BNV; Thông tư số 29/2022/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ; Thông tư số 08/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2023;

Thực hiện Kết luận số 352-KL/BCS ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Kế hoạch tuyển dụng công chức các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023, như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích: Lựa chọn những người có đủ năng lực, trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, vị trí việc làm để bổ sung vào đội ngũ công chức các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Kon Tum.

2. Yêu cầu:

- Việc tổ chức tuyển dụng công chức bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan, dân chủ, chất lượng và đúng pháp luật để lựa chọn những người có năng lực, trình độ đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.

- Việc tuyển dụng công chức phải căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, vị trí việc làm đã được phê duyệt, trình độ chuyên môn của ngạch công chức tương ứng; chỉ tiêu biên chế công chức được giao năm 2023 của các địa phương, đơn vị chưa sử dụng, số chỉ tiêu biên chế được giải quyết nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản biên chế đến hết tháng 12 năm 2023.

II. BIÊN CHẾ, NHU CẦU TUYỂN DỤNG

1. Số lượng biên chế công chức được cấp có thẩm quyền giao và số lượng biên chế công chức chưa sử dụng của cơ quan sử dụng công chức:

- Tổng số biên chế công chức năm 2023 được Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho các cơ quan, địa phương: 1.939.

- Tổng biên chế công chức chưa sử dụng của các cơ quan, địa phương: 195.

- Tổng số biên chế công chức nghỉ hưu đúng tuổi, nghỉ thôi việc, nghỉ tinh giản biên chế đến thời điểm 31/12/2023: 19.

- Tổng số biên chế công chức được sử dụng để tuyển dụng đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2023: 214.

(Có phụ lục 1 kèm theo)

2. Tổng số biên chế công chức cần tuyển năm 2023 ở từng vị trí việc làm: 166 chỉ tiêu1, trong đó:

- Ngạch Chuyên viên: 127 chỉ tiêu;

- Ngạch Kế toán viên: 05 chỉ tiêu;

- Ngạch Kiểm lâm viên: 29 chỉ tiêu;

- Ngạch Văn thư viên trung cấp: 05 chỉ tiêu;

(có phụ lục 2 kèm theo)

3. Số lượng vị trí việc làm cần tuyển đối với người dân tộc thiểu số: 02.

III. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:

- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.

- Đủ 18 tuổi trở lên.

- Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.

- Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp theo yêu cầu vị trí cần tuyển.

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.

- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ.

2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:

- Không cư trú tại Việt Nam.

- Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.

3. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển ở từng vị trí việc làm: Chi tiết nêu tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch này.

IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN THI TUYỂN CÔNG CHỨC

1. Hình thức, nội dung và thời gian thi:

Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng thi như sau:

a) Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung.

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên giấy.

- Nội dung thi trắc nghiệm gồm 03 phần như sau:

+ Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ (thời gian thi 60 phút).

+ Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh), 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm (thời gian thi 30 phút).

+ Phần III: Tin học, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm (thời gian thi 30 phút).

- Miễn phần thi Ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:

+ Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;

+ Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định;

+ Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số;

- Miễn phần thi Tin học đối với: Các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.

- Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm a khoản này, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.

b) Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành.

- Hình thức thi: Thi viết.

- Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển (căn cứ vào chức trách, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức và phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển).

- Thời gian thi: 180 phút.

- Thang điểm: 100 điểm.

2. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức

a) Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:

- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.

- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại khoản 2 Mục V Kế hoạch này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.

b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm a khoản này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.

c) Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.

V. CÁC NỘI DUNG KHÁC

1. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

a) Thông báo tuyển dụng:

- Giao Sở Nội vụ thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; đồng thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Nội vụ (Tòa nhà A Khu Hành chính tỉnh Kon Tum, tổ 8, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum).

- Nội dung thông báo tuyển dụng gồm: Số lượng biên chế công chức cần tuyển ứng với từng vị trí việc làm; Số lượng vị trí việc làm thực hiện việc thi tuyển; Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển; Thời hạn, địa chỉ và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, số điện thoại di động hoặc cố định của cá nhân, bộ phận được phân công tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển; Hình thức, nội dung thi tuyển; thời gian và địa điểm thi tuyển.

b) Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi theo đường bưu chính qua địa chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, địa chỉ số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

- Mỗi người đăng ký dự tuyển công chức chỉ được đăng ký dự tuyển ở một vị trí việc làm cần tuyển dụng; nếu người dự tuyển đăng ký ở hai vị trí việc làm trở lên hoặc trong Phiếu đăng ký dự tuyển khai không trung thực thì sẽ bị xóa tên trong danh sách dự tuyển hoặc hủy bỏ kết quả tuyển dụng.

- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai.

2. Ưu tiên trong tuyển dụng công chức

a) Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển:

- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;

- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 05 điểm vào kết quả điểm vòng 2;

- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.

b) Trường hợp người dự tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên quy định trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.

3. Kinh phí thực hiện

- Lệ phí dự tuyển: Mức thu phí của người dự tuyển để phục vụ công tác thi tuyển: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

- Kinh phí tổ chức kỳ tuyển dụng: Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện công tác tuyển dụng công chức từ nguồn kinh phí đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, trường hợp phát sinh thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

4. Dự kiến thời gian tổ chức: Trong Quý IV năm 2023.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ

- Thông báo tuyển dụng theo Khoản 1, Mục V nêu trên;

- Thực hiện tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh: thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban giám sát.

- Tham mưu Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2023 thực hiện các nhiệm vụ được giao theo quy định.

- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền được phân cấp.

2. Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh có trách nhiệm thông báo công khai Kế hoạch này.

3. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum phối hợp với Sở Nội vụ để triển khai thực hiện Kế hoạch.

Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc thực hiện; trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc phát sinh, kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
- BQL Khu kinh tế tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC I

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 3332 /KH-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Cơ quan, đơn vị

Số biên chế công chức được giao

Số CBCC hiện có (tính đến 10 tháng 9 năm 2023)

Số CBCC có mặt thời điểm 31 tháng 12 năm 2023

Số biên chưa tuyển dụng (tính đến 10 tháng 9 năm 2023)

Số người nghỉ hưu đến 31 tháng 12 năm 2023

Biên chế được sử dụng để tuyển dụng (tính đến 31 tháng 12 năm 2023)

Nhu cầu tuyển dụng

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí sinh viên cử tuyển tốt nghiệp

Thực hiện chính sách thu hút

Chỉ tiêu TD người DTTS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Khối đại biểu dân cử

10

10

10

2

Văn phòng ĐĐBQH và HĐND

32

31

30

1

1

2

3

Văn phòng UBND tỉnh

61

59

58

2

1

3

1

4

Sở Nội vụ

61

60

59

1

1

2

1

5

Thanh tra tỉnh

33

32

31

1

1

2

1

6

Sở Tư pháp

25

22

22

3

3

2

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

42

41

1

1

2

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

40

39

4

1

5

5

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

40

39

1

1

2

1

10

Sở Giao thông vận tải

32

30

29

2

1

3

1

11

Sở Y tế

57

51

51

6

6

6

12

Sở Thông tin và Truyền thông

22

19

19

3

3

3

13

Sở Công Thương

35

34

34

1

1

1

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

392

347

340

45

7

52

47

15

Sở Ngoại vụ

18

18

18

16

Ban Dân tộc

18

17

17

1

1

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

36

36

2

2

2

18

Sở Khoa học và Công nghệ

30

27

27

3

3

2

19

Sở Xây dựng

32

32

32

20

Sở Lao động Thương binh và xã hội

34

34

34

21

Sở Tài chính

44

43

43

1

1

1

22

Ban Quản lý Khu kinh tế

36

33

32

3

1

4

3

23

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

1

1

2

2

2

24

UBND huyện Ngọc Hồi

80

77

77

3

3

2

25

UBND huyện Kon Plông

78

69

69

9

9

7

26

UBND huyện Đăk Hà

81

74

73

7

1

8

6

27

UBND huyện Đăk Tô

80

73

72

7

1

8

7

28

UBND huyện Kon Rẫy

78

72

71

6

1

7

6

29

UBND huyện Ia H'Drai

56

40

40

16

16

13

30

UBND huyện Đăk Glei

81

66

66

15

15

14

31

UBND huyện Tu Mơ Rông

80

56

56

24

24

20

2

32

UBND huyện Sa Thầy

80

64

64

16

16

7

33

UBND thành phố Kon Tum

104

95

95

9

9

5

Tổng cộng

1.939

1.744

1.725

195

19

214

166

2

PHỤ LỤC II

NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3332/KH-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

TT

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Bộ phận, đơn vị dự kiến bố trí công tác

Ngạch công chức

Mã số ngạch

Số lượng chỉ tiêu cần tuyển dụng

Tên vị trí việc làm

Mô tả vị trí việc làm

Yêu cầu của Vị trí việc làm

Tổng số

Tuyển dụng người DTTS

Trình độ đào tạo (tối thiểu)

Ngành, chuyên ngành đào tạo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Các sở, ban, ngành

I

Sở Giao thông vận tải

1

Quản lý chất lượng công trình giao thông

Tham mưu quản lý về kỹ thuật, chất lượng công trình giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

01.003

1

II

Thanh tra tỉnh

1

Thanh tra kinh tế, xã hội

Tham mưu thực hiện công tác thanh tra thuộc lĩnh vực kinh tế - xã hội

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế

Phòng Nghiệp vụ

Chuyên viên

01.003

1

III

Sở Khoa học và Công nghệ

1

Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Tham mưu, thực hiện công tác quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh theo quy định

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); các nhóm ngành khoa học tự nhiên, khoa học ứng dụng, Điện- điện tử; Cơ khí

Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Chuyên viên

01.003

1

2

Chuyên viên Quản lý khoa học

Tham mưu quản lý các đề tài, dự án thuộc các lĩnh vực khoa học XH&NV (địa lý du lịch); Tổ chức giao quyền sở hữu và sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

Đại học

Địa lý du lịch, Hành chính (Quản lý nhà nước); các nhóm ngành khoa học tự nhiên, khoa học ứng dụng

Phòng Quản lý Khoa học

Chuyên viên

01.003

1

IV

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Quản lý công nghệ thông tin

Tham mưu công tác quản lý nhà nước về công nghệ thông tin; ứng dụng công nghệ thông tin; công nghiệp điện tử, trang thông tin điện tử; an toàn an ninh thông tin.

Đại học

Công nghệ thông tin; Điện tử, Tin học

Phòng Bưu chính viễn thông &CNTT

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý báo chí

Tham mưu công tác quản lý nhà nước về báo chí

Đại học

Báo chí, Thông tin học, Phát thanh, Truyền hình

Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Chuyên viên

01.003

1

3

Thanh tra

Tham mưu thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo trong ngành thông tin và truyền thông

Đại học

Công nghệ thông tin, Bưu chính, Điện tử, Viễn thông, báo chí, xuất bản, Luật

Thanh tra Sở

Chuyên viên

01.003

1

V

Ban quản lý Khu kinh tế

1

Quản trị công sở

Tham mưu công tác quản trị công sở và tài chính cơ quan

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Quản trị Văn phòng; Kinh doanh và Quản lý; Tài chính-Ngân hàng

Văn phòng

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

Tham mưu thực hiện công tác quản lý nhà nước về Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

Đại học

Luật, Kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Hành chính (Quản lý nhà nước); Quản trị kinh doanh, Quản trị Du lịch và Lữ hành

Phòng Quản lý đầu tư

Chuyên viên

01.003

1

3

Tổ chức nhân sự

Tham mưu về công tác tổ chức, bộ máy, công chức, viên chức; công tác đào tạo, bồi dưỡng

Đại học

Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước); Kinh tế.

Văn phòng

Chuyên viên

01.003

1

VI

Sở Tài chính

1

Công nghệ thông tin

Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của cơ quan.

Đại học

Công nghệ thông tin

Phòng Tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên

01.003

1

VII

Sở Tư pháp

1

Phổ biến giáo dục pháp luật

Tham mưu công tác xây dựng, kiểm tra và phổ biến pháp luật

Đại học

Luật

Phòng XD,KTr&PBPL

Chuyên viên

01.003

1

2

Kế toán

Tham mưu công tác tài chính, kế toán cơ quan

Đại học

Kế toán

Văn phòng Sở

Kế toán viên

06.031

1

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Quản lý về Doanh nghiệp và kinh tế tập thể

Xây dựng chiến lược, chương trình, kế hoạch sắp xếp đổi mới, phát triển doanh nghiệp nhà nước; cơ chế quản lý chính sách hỗ trợ đổi mới sắp xếp doanh nghiệp nhà nước và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa hằng năm và 5 năm

Đại học

Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và tư nhân

Chuyên viên

01.003

1

2

Tổng hợp Kinh tế xã hội (vị trí 01)

Tổng hợp báo cáo tình hình kế hoạch, quy hoạch; báo cáo tiến độ đầu tư; tình hình giải ngân của các dự án đầu tư theo yêu cầu của cơ quan cấp trên

Đại học

Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh doanh và quản lý

Phòng Kinh tế ngành

Chuyên viên

01.003

1

3

Tổng hợp Kinh tế xã hội (vị trí 02)

Tổng hợp các số liệu để thực hiện báo cáo kinh tế xã hội theo định kỳ

Đại học

Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế ngành

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý quy hoạch (vị trí 01)

Tham mưu xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch dài hạn, kế hoạch 5 năm và hằng năm về kinh tế xã hội

Đại học

Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Kế toán

Phòng Tổng hợp, Quy hoạch

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý quy hoạch (vị trí 02)

Tham mưu kế hoạch tổ chức công bố, thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh sau khi đã được phê duyệt theo quy định

Đại học

Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Tài chính ngân hàng

Phòng Tổng hợp, Quy hoạch

Chuyên viên

01.003

1

IX

Văn phòng UBND tỉnh

1

Công nghệ thông tin

Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của đơn vị kiêm nhiệm công tác quản trị công sở và quản lý trang Thông tin điện tử Văn phòng UBND tỉnh

Đại học

Công nghệ thông tin, Điện tử - viễn thông

Phòng Hành chính - Quản trị

Chuyên viên

01.003

1

X

Sở Công Thương

1

Quản lý về năng lượng

Tham mưu QLNN về hoạt động điện lực và sử dụng điện; công tác an toàn điện, quản lý phát triển các dạng năng lượng mới, năng lượng tái tạo

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Điện, Kỹ thuật điện, Xây dựng công trình thủy

Phòng Quản lý Năng lượng

Chuyên viên

01.003

1

XI

Sở Nội vụ

1

Cải cách hành chính

Tham mưu lĩnh vực cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

XII

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa

Tham mưu cho lãnh đạo phòng về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa

Đại học

Các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý Khoa học xã hội và nhân văn, Luật, Hành chính (quản lý nhà nước); Việt Nam học, Bảo tàng học

Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình

Chuyên viên

01.003

1

XIII

Sở Y tế

Các đơn vị hành chính thuộc Sở

1

Tham mưu nhiệm vụ quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh

Quản lý y bạ cán bộ của cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh quản lý. Tham gia công tác sức khỏe cán bộ định kỳ hàng năm tại các huyện, xã theo định kỳ; đưa cán bộ cấp cao đi khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm tại tuyến Trung ương.

Đại học

Điều dưỡng

Phòng nghiệp vụ Y, Dược

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý nghiệp vụ y

Tham mưu triển khai thực hiện công tác phòng bệnh, khám chữa bệnh, điều dưỡng chăm sóc phục vụ người bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền và phòng chống thiên tai, dịch hại trên địa bàn tỉnh

Đại học

Y, Bác sĩ đa khoa

Phòng Nghiệp vụ Y, Dược Sở Y tế

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Tham mưu thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch, đầu tư phát triển ngành

Đại học

Tài chính - Ngân hàng; Bác sĩ đa khoa

Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế

Chuyên viên

01.003

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1

Hành chính tổng hợp

Tham mưu công tác tổng hợp; công tác tổng hợp về công tác dân số -kế hoạch hóa gia đình

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý Nhà nước), Kinh tế, Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học dự phòng

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch - Tài vụ

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý công tác dân số

Tham mưu quản lý công tác dân số

Đại học

Y, Y tế công cộng, Bác sĩ đa khoa

Phòng Nghiệp vụ

Chuyên viên

01.003

1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1

Hành chính tổng hợp

Tham mưu công tác tổng hợp; công tác tổng hợp về công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý Nhà nước), Kinh tế; Bác sĩ đa khoa

Phòng Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

XIV

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Quản lý đăng ký đất đai

Tham mưu triển khai công tác Đăng ký đất đai; thẩm định hồ sơ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; thực hiện và hướng dẫn kiểm tra việc điều tra đánh giá tài nguyên đất

Đại học

Quản lý đất đai, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất

Chuyên viên

01.003

1

2

Hành chính tổng hợp

Tham mưu công tác tổng hợp và lĩnh vực kế hoạch tài chính của ngành

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Kế toán, Tài chính doanh nghiệp

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

01.003

1

XV

Ban An toàn Giao thông tỉnh

1

Chuyên viên quản lý công tác an toàn giao thông

Tham mưu quản lý về trật tự, an toàn giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường

Văn phòng Ban

Chuyên viên

01.003

1

2

Chuyên viên tổng hợp

Tổng hợp thống kê về trật tự, an toàn giao thông và chuyển đổi số về lĩnh vực an toàn giao thông

Đại học

Công nghệ thông tin

Văn phòng Ban

Chuyên viên

01.003

1

XVI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các đơn vị hành chính thuộc Sở

1

Công nghệ thông tin

Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của Sở

Đại học

Công nghệ thông tin

Văn phòng Sở

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Tham mưu công tác quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Đại học

Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật hạ tầng và PTNT, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy điện và công trình năng lượng,

Phòng Quản lý xây dựng công trình

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý dịch bệnh

Tham mưu công tác quản lý dịch bệnh

Đại học

Chăn nuôi, Thú y

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý Quy hoạch - Kế hoạch

Tham mưu công tác thuộc lĩnh vực lâm nghiệp của ngành

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Kinh tế

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

01.003

1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

Văn thư

Tham mưu công tác văn thư của cơ quan

Trung

cấp

Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Văn thư viên Trung cấp

02.008

1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Tham mưu công tác quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Đại học

Chăn nuôi thú y; Nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản

Phòng Chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý dịch bệnh

Tham mưu công tác quản lý dịch bệnh

Đại học

Chăn nuôi thú y; Nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản

Phòng Quản lý dịch bệnh

Chuyên viên

01.003

1

3

Văn thư

Tham mưu công tác văn thư của cơ quan

Trung

cấp

Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Văn thư viên Trung cấp

02.008

1

4

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Tham mưu công tác thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản

Đại học

Thủy sản

Phòng Chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

01.003

1

Chi cục Thủy lợi

1

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Tham mưu công tác quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Đại học

Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật hạ tầng và PTNT, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy điện và công trình năng lượng, Thủy văn học

Phòng Kỹ thuật và Phòng chống thiên tai

Chuyên viên

01.003

1

2

Hành chính tổng hợp

Tham mưu công tác tổng hợp

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Thủy lợi

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

01.003

1

3

Văn thư

Tham mưu công tác văn thư của cơ quan

Trung cấp

Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Văn thư viên Trung cấp

02.008

1

Chi cục Phát triển nông thôn

1

Hành chính tổng hợp

Tham mưu công tác tổng hợp, công tác cải cách hành chính

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Phát triển nông thôn

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý Kinh tế Hợp tác xã và Trang trại

Tham mưu lĩnh vực quản lý Kinh tế hợp tác xã và trang trại; Phát triển ngành nghề nông thôn

Đại học

Nông nghiệp, Thủy sản; Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông lâm, Nông học

Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

Chi cục Kiểm lâm

1

Xây dựng lực lượng

Tham mưu công tác xây dựng lực lượng.

Đại học

Lâm nghiệp, Quản lý tổ chức và nhân sự

Phòng Tổ chức, TT và XDLL

Chuyên viên

01.003

1

2

Kế toán (Vị trí 1)

Tham mưu công tác tài chính cơ quan.

Đại học

Kế toán

Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Kế toán viên

06.031

1

3

Kế toán (Vị trí 2)

Tham mưu công tác tài chính cơ quan.

Đại học

Kế toán

Đội KLCĐ và PCCCR số 3

Kế toán viên

06.031

1

4

Kế toán (Vị trí 3)

Tham mưu công tác tài chính cơ quan.

Đại học

Kế toán

Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông

Kế toán viên

06.031

1

5

Pháp chế (Vị trí 1)

Tham mưu công tác pháp chế của ngành

Đại học

Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế

Phòng Thanh tra, pháp chế

Kiểm lâm viên

10.226

3

6

Pháp chế (Vị trí 2)

Tham mưu công tác pháp chế của ngành

Đại học

Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế

Đội KLCĐ và PCCCR số 2

Kiểm lâm viên

10.226

1

7

Pháp chế (Vị trí 3)

Tham mưu công tác pháp chế của ngành

Đại học

Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế

Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông

Kiểm lâm viên

10.226

1

8

Pháp chế (Vị trí 4)

Tham mưu công tác pháp chế của ngành

Đại học

Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plong

Kiểm lâm viên

10.226

1

9

Kiểm lâm (Vị trí 1)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Đội KLCĐ và PCCCR số 1

Kiểm lâm viên

10.226

4

10

Kiểm lâm (Vị trí 2)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Đội KLCĐ và PCCCR số 2

Kiểm lâm viên

10.226

1

11

Kiểm lâm (Vị trí 3)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Đội KLCĐ và PCCCR số 3

Kiểm lâm viên

10.226

1

12

Kiểm lâm (Vị trí 4)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy

Kiểm lâm viên

10.226

1

13

Kiểm lâm (Vị trí 5)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Kiểm lâm viên

10.226

2

14

Kiểm lâm (Vị trí 6)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông

Kiểm lâm viên

10.226

2

15

Kiểm lâm (Vị trí 7)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông

Kiểm lâm viên

10.226

3

16

Kiểm lâm (Vị trí 8)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Glei

Kiểm lâm viên

10.226

2

17

Kiểm lâm (Vị trí 9)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hồi

Kiểm lâm viên

10.226

4

18

Kiểm lâm (Vị trí 10)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Rẫy

Kiểm lâm viên

10.226

2

19

Kiểm lâm (Vị trí 11)

Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công.

Đại học

Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Tô

Kiểm lâm viên

10.226

1

B

UBND CẤP HUYỆN

I

UBND thành phố Kon Tum

1

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

Tham mưu chương trình kế hoạch PBGDPL, xây dựng đề cương phổ biến các văn bản Luật mới được ban hành và xử lý vi phạm hành chính

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

01.003

1

2

Kế toán

Tham mưu Công tác tài chính cơ quan, kiêm nhiệm VTVL văn thư, tổng hợp, Quản lý bảo hiểm y tế, ATTP.

Đại học

Kế toán, Tài chính - ngân hàng

Phòng Y tế

Chuyên viên

01.003

1

3

Thanh tra

Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND thành phố

Đại học

Luật; Xây dựng; Kế toán, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Thanh tra

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý nhà nước về Tôn giáo

Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn thành phố

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Tôn giáo

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

5

Kế toán

Tham mưu công tác tài chính cơ quan và của ngành giáo dục và đào tạo thành phố

Đại học

Kế toán; Tài chính

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

II

UBND huyện Kon Rẫy

1

Quản lý Đất đai

Tham mưu quản lý công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện

Đại học

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

2

2

Quản lý về thuỷ lợi (hồ, đập, phòng, chống lụt bão)

Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi;

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

Tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế dự phòng, y tế cơ sở.

Đại học

Y

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên

01.003

1

4

Thanh tra

Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện.

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kế toán, Xây dựng

Thanh tra huyện

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

Tham mưu công tác quản lý về lao động việc làm và dạy nghề trên địa bàn huyện

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

Chuyên viên

01.003

1

III

UBND huyện Đăk Tô

1

Quản lý tôn giáo

Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn huyện

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Tôn giáo;

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

2

Thanh tra

Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kế toán, Xây dựng;

Thanh tra

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý tài chính - ngân sách

Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán, quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí, dịch vụ tài chính, giá

Đại học

Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý đất đai

Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện

Đại học

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý về thủy lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão)

Tham mưu xây dựng phương án phòng, chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn; tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

6

Quản lý về nông nghiệp

Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật; các hoạt động về chăn nuôi thú y, kinh tế trang trại

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

7

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Tham mưu chuyên môn lĩnh vực giáo dục trung học cơ sở, kiểm tra giám sát việc tổ chức dạy và học tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện

Đại học

Sư phạm THCS trở lên, quản lý giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

IV

UBND huyện Tu Mơ Rông

1

Hành chính tổng hợp

Tham mưu lĩnh vực hành chính, tổng hợp

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Kinh tế, Tài chính-ngân hàng, Kế toán-kiểm toán.

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

2

2

Công nghệ thông tin

Tham mưu quản lý hệ thống mạng, hệ thống eoffice, vận hành trang thông tin điện tử

Đại học

Công nghệ thông tin

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

1

3

Văn thư

Tham mưu công tác văn thư cơ quan

Trung cấp

Văn thư, lưu trữ

Văn phòng HĐND và UBND

Văn thư viên Trung cấp

02.008

1

4

Quản lý nghiệp vụ y

Tham mưu lĩnh vực quản lý nghiệp vụ y tế, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng trên địa bàn huyện

Đại học

Y, Dược

Phòng Y tế

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý về Thuỷ lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão)

Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

6

Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật)

Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, quản lý về trồng trọt, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật

Đại học

Nông nghiệp, Trồng trọt

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

7

Quản lý đất đai

Tham mưu quản lý công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện

Đại học

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

8

Quản lý môi trường

Tham mưu công tác quản lý môi trường trên địa bàn huyện

Đại học

Môi trường, Công nghệ kỹ thuật Môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường

Phòng Tài nguyên - Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

9

Quản lý Tài chính - Ngân sách

Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán, quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí, dịch vụ tài chính, giá.

Đại học

Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

2

10

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

Tham mưu công tác bảo vệ và chăm sóc Trẻ em

Đại học

Công tác xã hội, Luật

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

Chuyên viên

01.003

1

1

11

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

Tham mưu công tác quản lý về lao động việc làm và dạy nghề trên địa bàn huyện

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

Chuyên viên

01.003

1

1

12

Quản lý thể dục, thể thao và du lịch

Quản lý nhà nước về lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, du lịch và quảng cáo trên địa bàn.

Đại học

Văn hóa, Du lịch, Báo chí, Thể dục

Phòng Văn hóa và Thông tin

Chuyên viên

01.003

1

13

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

Tham mưu tổ chức hoạt động thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại trên địa bàn, công tác chuyển đổi số trên địa bàn huyện

Đại học

Văn hóa, công tác xã hội, Công nghệ thông tin

Phòng Văn hóa và Thông tin

Chuyên viên

01.003

1

14

Quản lý văn thư - lưu trữ

Tham mưu thực hiện công tác về quản lý văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện

Đại học

Luật, văn thư lưu trữ

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

15

Quản lý Thi đua- khen thưởng; Tôn giáo

Tham mưu thực hiện công tác quản lý nhà nước lĩnh vực thi đua- khen thưởng, tín ngưỡng- tôn giáo

Đại học

Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế; xã hội học; tôn giáo học

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

16

Kế toán

Tham mưu công tác tài chính cơ quan

Đại học

Kế toán, Tài chính

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Kế toán viên

06.031

1

17

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

Tham mưu quản lý địa giới hành chính, xây dựng chính quyền, công tác thanh niên

Đại học

Hành chính (Quản lý Nhà nước); Luật, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, bản đồ, địa hình)

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

18

Quản lý xây dựng

Tham mưu quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn huyện

Đại học

Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Chuyên viên

01.003

1

V

UBND huyện Ia H'Drai

1

Quản lý về thủy lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão)

Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp, đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Xây dựng

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý về chăn nuôi

Tham mưu các hoạt động về chăn nuôi thú y, kinh tế trang trại

Đại học

Nông nghiệp, Chăn nuôi, thú y, Kinh tế nông lâm

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

3

Thanh tra

Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện.

Đại học

Luật, Xây dựng, Tài chính-Kế toán

Thanh tra huyện

Chuyên viên

01.003

1

4

Thực hiện chính sách người có công

Tham mưu thực hiện công tác quản lý chính sách người có công

Đại học

Công tác xã hội, Luật, Kinh tế; Kế toán, Quản trị Kinh doanh

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý đất đai

Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện

Đại học

Quản lý đất đai, Kỹ thuật trắc địa, bản đồ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

6

Quản lý tài nguyên khoáng sản, nước, môi trường

Tham mưu quản lý tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước; tổ chức đăng ký hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước; quản lý hoạt động khoáng sản tại địa phương

Đại học

Khoáng sản, Địa chất, Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

7

Quản lý kế hoạch và đầu tư

Tham mưu các nội dung về quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, về công tác mời thầu và lĩnh vực đầu tư

Đại học

Kinh tế tổng hợp, Quản trị kinh doanh; Kinh Tế; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng, Xây dựng

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

8

Quản lý tổ chức - biên chế và hội

Tham mưu lĩnh vực tổ chức bộ máy hành chính, quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế, vị trí việc làm, cơ cấu chức danh công chức, viên chức và các tổ chức hội thuộc lĩnh vực quản lý trên địa bàn huyện.

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Quản trị văn phòng

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

9

Quản lý đội ngũ CBCCVC

Tham mưu quản lý về đội ngũ CBCCVC theo thẩm quyền phân cấp, quản lý đội ngũ công chức cấp xã, triển khai công tác ĐTBD, công tác cử tuyển, chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ và các chế độ, chính sách khác.

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Kinh tế; Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

10

Văn thư

Tham mưu công tác văn thư cơ quan

Trung

cấp

Văn thư, Lưu trữ

Văn phòng HĐND-UBND

Văn thư viên Trung cấp

02.008

1

11

Quản lý xây dựng

Tham mưu về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn huyện

Đại học

Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp, Xây dựng, kiến trúc

Văn phòng HĐND- UBND

Chuyên viên

01.003

1

12

Hành chính tổng hợp

Tham mưu về lĩnh vực hành chính, tổng hợp

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán

Văn phòng HĐND- UBND

Chuyên viên

01.003

1

13

Chuyên trách giúp HĐND

Tham mưu giúp việc cho HĐND huyện.

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán; Quản lý tài nguyên và Môi trường

Văn phòng HĐND- UBND

Chuyên viên

01.003

1

VI

UBND huyện Sa Thầy

1

Quản lý thi đua - khen thưởng

Tham mưu quản lý thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện và phụ trách công tác kế toán tại Phòng Nội vụ.

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế; Kế toán

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

2

Theo dõi công tác tôn giáo

Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn huyện

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Tôn giáo

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý về lâm nghiệp

Tham mưu công tác quản lý bảo vệ và phát triển lâm nghiệp trên địa bàn huyện.

Đại học

Lâm nghiệp, Lâm sinh

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

4

Theo dõi công tác dân tộc

Tham mưu quản lý nghiệp vụ công tác dân tộc, thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn huyện; phát triển kinh tế thuộc Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước), Văn hóa DTTS; Kinh tế phát triển

Phòng Dân tộc

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý xây dựng

Tham mưu quản lý về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn huyện

Đại học

Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng

Văn phòng HĐND- UBND

Chuyên viên

01.003

1

6

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

Tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế dự phòng, y tế cơ sở; kiêm nhiệm công tác hành chính, tổng hợp của phòng

Đại học

Y; Dược; Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Y tế

Chuyên viên

01.003

1

7

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

Tham mưu, ban hành chương trình, kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật và tổ chức thực hiện sau khi chương trình, kế hoạch được ban hành; xây dựng đề cương phổ biến các văn bản Luật mới được ban hành và xử lý vi phạm hành chính theo Luật định

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

01.003

1

VII

UBND huyện Kon Plông

1

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững.

Tham mưu theo dõi công tác bình đẳng giới và chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện.

Đại học

Công tác xã hội, Luật

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý quy hoạch- kiến trúc

Tham mưu quản lý về lĩnh vực quy hoạch- kiến trúc trên địa bàn huyện.

Đại học

Xây dựng Kiến trúc, Quy hoạch

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý môi trường

Tham mưu quản lý công tác môi trường trên địa bàn huyện.

Đại học

Môi trường

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

Tham mưu tổ chức hoạt động thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại trên địa bàn

Đại học

Văn hóa, công tác xã hội

Phòng Văn hóa và Thông tin

Chuyên viên

01.003

1

5

Quản lý tài chính - ngân sách
(vị trí 01)

Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán

Đại học

Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán

Văn phòng HĐND-UBND

Chuyên viên

01.003

1

6

Quản lý tài chính - ngân sách (vị trí 02)

Tham mưu các nội dung về quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí dịch vụ tài chính, giá.

Đại học

Kinh tế, Kế toán

Phòng Tài chính- Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

7

Tiền lương và bảo hiểm

Tham mưu quản lý, theo dõi tiền lương, bảo hiểm doanh nghiệp đóng chân trên địa bàn huyện.

Đại học

Công tác xã hội, Luật, Kinh tế

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên

01.003

1

VIII

UBND huyện Đăk Glei

1

Quản lý đội ngũ CBCCVC

Tham mưu quản lý về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo phân cấp, quản lý đội ngũ công chức cấp xã, triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng, công tác cử tuyển, chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ và các chế độ, chính sách khác.

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Kinh tế

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý về lâm nghiệp

Tham mưu công tác quản lý bảo vệ và phát triển lâm nghiệp trên địa bàn huyện.

Đại học

Lâm nghiệp, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý về khoa học công nghệ

Tham mưu quản lý về lĩnh vực khoa học công nghệ

Đại học

Khoa học - Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học kỹ thuật, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

01.003

1

4

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản

Tham mưu quản lý tổ chức ứng phó, khắc phục sửa chữa ô nhiễm nguồn nước; tổ chức đăng ký hoạt động khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải, quản lý hoạt động khoáng sản tại địa phương

Đại học

Khoáng sản, Địa chất; Tài nguyên khoáng sản; Tài nguyên nước, môi trường; kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

5

Công nghệ thông tin

Tham mưu quản lý hệ thống mạng, hệ thống Ioffce, vận hành trang thông tin điện tử, bộ phận một cửa

Đại học

Công nghệ thông tin, khoa học máy tính, tin học

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

1

6

Hành chính tổng hợp

Tham mưu lĩnh vực hành chính tổng hợp

Đại học

Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

1

7

Chuyên trách giúp HĐND

Tham mưu giúp việc cho HĐND huyện

Đại học

Luật, Hành chính, Sư phạm, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

1

8

Quản lý công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

Tham mưu công tác quản lý Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

Đại học

Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp; Hạ tầng đô thị; Kiến trúc; Quy hoạch đô thị, Xây dựng; Giao thông Vận tải;

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

01.003

1

9

Quản lý giáo dục Trung học cơ sở

Tham mưu chuyên môn giáo dục THCS; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường THCS trên địa bàn

Đại học

Sư phạm THCS trở lên, Quản lý giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

10

Quản lý giáo dục Tiểu học

Tham mưu chuyên môn giáo dục Tiểu học; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường Tiểu học trên địa bàn

Đại học

Giáo dục Tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

11

Quản lý giáo dục Mầm non

Tham mưu chuyên môn giáo dục mầm non; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường mầm non trên địa bàn

Đại học

Giáo dục Mầm non

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

12

Quản lý về thủy lợi (hồ đập, phòng chống lụt bão)

Tham mưu phương án phòng chống lụt bão, phòng chống thiên tai, chống hạn hán. Tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất

Đại học

Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi; Kỹ thuật cấp thoát nước; Tài nguyên nước và môi trường

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

13

Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật)

Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật

Đại học

Kỹ sư nông nghiệp; khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Trồng trọt

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

01.003

1

14

Quản lý đất đai

Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện

Đại học

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

01.003

1

IX

UBND huyện Ngọc Hồi

1

Quản trị công sở

Tham mưu quản lý hành chính quản trị cơ quan.

Đại học

Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị, Quản trị kinh doanh

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý thương mại

Tham mưu về lĩnh vực thương mại, dịch vụ

Đại học

Kinh tế, Kinh doanh thương mại, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

01.003

1

X

UBND huyện Đăk Hà

1

Hành chính tư pháp

Tham mưu xây dựng, tổ chức thực hiện các vấn đề theo quy định về lĩnh vực tư pháp

Đại học

Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước)

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

01.003

1

2

Quản lý Kế hoạch và Đầu tư

Tham mưu các nội dung về quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, về công tác mời thầu và lĩnh vực đầu tư

Đại học

Kinh tế tổng hợp

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

3

Quản lý môi trường

Tham mưu quản lý công tác môi trường trên địa bàn huyện.

Đại học

Môi trường

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

Chuyên viên

01.003

1

4

Hành chính, tổng hợp

Tham mưu về lĩnh vực hành chính, tổng hợp

Đại học

Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước)

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên

01.003

2

5

Quản lý giáo dục tiểu học và giáo dục mầm non

Tham mưu chuyên môn lĩnh vực giáo dục tiểu học; giáo dục mầm non; kiểm tra giám sát việc tổ chức dạy và học tại các trường tiểu học, mầm non trên địa bàn huyện

Đại học

Sư phạm (tiểu học; mầm non); quản lý giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

01.003

1

TỔNG CỘNG

148

166

2



1 48 biên chế công chức để thực hiện công tác cán bộ và tiếp nhận công chức theo nhu cầu của các địa phương, đơn vị.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3332/KH-UBND

Loại văn bảnKế hoạch
Số hiệu3332/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(10/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3332/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 3332/KH-UBND 2023 tuyển dụng công chức cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 3332/KH-UBND 2023 tuyển dụng công chức cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
                Loại văn bảnKế hoạch
                Số hiệu3332/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýLê Ngọc Tuấn
                Ngày ban hành02/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (10/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 3332/KH-UBND 2023 tuyển dụng công chức cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 3332/KH-UBND 2023 tuyển dụng công chức cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum

                            • 02/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực